Trạng từ tần suất (Adverb of frequency) là một trong những dạng của trạng từ trong tiếng Anh. Đúng như tên gọi của nó, trạng từ tần suất (Adverb of frequency) diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
1. Trạng từ tần suất được dùng trong các trường hợp sau:
- Trạng từ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thường thường, luôn luôn, ít khi…).
E.g. John is always on time. (John luôn đúng giờ.)
He seldom works hard. (Anh ấy hiếm khi làm việc chăm chỉ.)
- Trạng từ tần suất được dùng để trả lời câu hỏi với: “How often?” (Có…thường?).
E.g. We sometimes go to the beach.(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)
ĐỌC THÊM Các cách để diễn tả trạng thái sở hữu trong tiếng Anh
We hardly ever see you at home. (Hầu như không khi nào chúng tôi thấy anh ở nhà.)
2. Các trạng từ tần suất thông dụng
Adverb | Meaning |
Always | Luôn luôn |
Usually | Thường xuyên |
Normally
Generally |
Thông thường, thường lệ |
Often
Frequently |
Thường thường |
Sometimes | Đôi khi, đôi lúc |
Occasionally | Thỉnh thoảng |
Hardly ever | Hầu như không bao giờ |
Rarely | Hiếm khi |
Never | Không bao giờ |
Để ghi nhớ nhanh trạng từ tần suất chúng ta sẽ học theo bảng sau nhé.
3. Vị trí trạng từ tần suất:
Trạng từ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: sau động từ to be, trước động từ thường, và sau trợ động từ.
- Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be
E.g. He is always late for school.
(Anh ta luôn đến trường muộn).
- Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường:
E.g. I usually visit my grandparents.
(Tôi thường về thăm ông bà.)
He sometimes writes to me.
(Thỉnh thoảng anh ta có viết thư cho tôi.)
- Trạng từ tần suất đứng giữa trợ động từ và động từ chính:
E.g. I have never been abroad.
(Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.)
He doesn’t always check his motorbike before starting.
(Anh ấy luôn không kiểm tra xe máy trước khi khởi hành.)
Chúng ta cùng đặt ví dụ để ghi nhớ các trạng từ tần suất này nhé!
Pingback: Cách dùng Danh từ đếm được, Danh từ không đếm được trong tiếng Anh!