Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học theo chủ đề (phần 2)
Monday, 1 Apr 2024
Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học theo chủ đề (phần 2)

Advertisement
Rate this post

Tiếp tục chủ đề Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, hôm nay elight sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề về DNA và tế bào nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – DNA

DNA – Deoxyribonucleic Acid – là một đại phân tử mang thông tin di truyền của tế bào. Cùng tìm hiểu về các từ vựng chuyên ngành liên quan đến DNA nào.

base pair /beɪs per/ cặp cơ sở (cặp nucleotide A-T hoặc G-C)
hydrogen bond /ˈhaɪdrədʒən bɑːnd/ liên kết hidro
ion bond /ˈaɪən/ liên kết ion
covalent bond /ˌkəʊˈveɪlənt/ liên kết cộng hóa trị
sequence / ˈsi kwəns / đoạn 
sequencing / ˈsi kwən sɪŋ / trình tự (sắp xếp các base)
antiparallel /ˈæn ti ˈpær əˌlɛl/ đối song song
parallel /ˈpær əˌlɛl/ song song
transcription / trænˈskrɪp ʃən / phiên mã
translation /trænzˈleɪ ʃən/ dịch mã
replication / ˌrɛp lɪˈkeɪ ʃən / sự tự nhân đôi
synthesizes /ˈsɪnθəsʌɪz/ sự tổng hợp 
enzyme / ˈɛn zaɪm / enzym
unwind / ʌnˈwaɪnd / mở (mạch DNA)
separate /ˈsɛp əˌreɪt/ tách (mạch DNA)
polymerase /ˈpɒl ə məˌreɪz/ enzym kéo dài
ligase / ˈlaɪ geɪz/ enzym nối
encode mã hóa
codon /ˈkoʊ dɒn/ bộ ba trình tự Nu trên mRNA
anticodon /ˌæn tiˈkoʊ dɒn/ bộ ba trình tự Nu trên tARN

2 – PCR

PCR là một phản ứng vô cùng quan trọng được phát minh bởi Kary Mullis và phát minh này đã mang lại cho ông giải Nobel Hóa học năm 1993.

PCR

polymerase chain

reaction

chuỗi phản ứng polymer
amplify / ˈæm pləˌfaɪ / khuếch đại
primer /ˈprɪm ər / mồi
cloning / ˈkloʊ nɪŋ / sự nhân bản
transgenic /trænsˈdʒɛn ɪk/ chuyển gen

ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

3 – Cấu trúc tế bào

Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. Một tế bào cũng có chức năng như một hoàn chỉnh ở các loài sinh vật đơn bào.

 

organelle /ˈɔr gəˌnɛl / bào quan
chloroplast ˈklɒr.ə.plɑːst/ lục lạp
cell-wall / sɛl wɔl / thành tế bào
cellulose /sel.jə.ləʊs/ xenlulozơ
membranes
  • cell membrane
/ ˈmɛm breɪn / màng
  • màng tế bào
nuclear envelope /ˈnu kli ər ˈɛn vəˌloʊp/ màng nhân
nucleolus / nuˈkli ə ləs/ nhân con
endoplasmic reticulum (ER)
  • Rough endoplasmic reticulum (Rough ER)
  • Smooth endoplasmic reticulum (Smooth ER)
/ ˈɛn dəˌplæz əm  rɪˈtɪk yə ləm/ lưới nội chất
  • lưới nội chất hạt
  • lưới nội chất trơn
Golgi body / Golgi apparatus / Golgi complex / ˈgɔl dʒi / bộ máy Golgi
Lysosomes / ˈlaɪ səˌsoʊm / lizoxom
Vacuoles / ˈvæk yuˌoʊl / không bào
Mitochondria / ˌmaɪ təˈkɒn dri ə / ty thể
Microtubule  / ˌmaɪ kroʊˈtu byul/ vi ống
Centriole / ˈsɛn triˌoʊl / trung tử
Cytoskeleton /ˌsaɪ təˈskɛl ɪ tn / khung xương tế bào
cellular respiration /ˈsɛl yə lər

 ˌrɛs pəˈreɪ ʃən /

hô hấp tế bào
chlorophyll /ˈklɔr ə fɪl/ chất diệp lục
photosynthesis / ˌfoʊ təˈsɪn θə sɪs / quang hợp
consumes /kənˈsuːm/ tiêu thụ
released /rɪˈliːs/ giải phóng
flattened sacs /ˈflætn sæk/ túi dẹt (mô tả bộ máy golgi)

ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

4 – Chu kỳ tế bào

Cơ thể lớn lên do sự tăng lên về số lượng tế bào trong cơ thể. Việc lặp đi lặp lại quá trình nguyên phân là nền tảng cơ bản cho sự phát triển của cơ thể.

 

cell cycle chu kỳ tế bào
replicate /ˈrɛplɪkeɪt/ sự sao chép 
duplicate /ˈdjuːplɪkət/ sự nhân đôi (2 tế bào con tạo ra có bộ NST giống nhau nhưng không giống nhau hoàn toàn)
divide /dɪˈvʌɪd/ sự phân chia
synthesize /ˈsɪnθəsʌɪz/ sự tổng hợp
condense /kənˈdɛns/ sự đóng xoắn (của NST)
assemble /əˈsɛmbəl/ lắp ráp
disassemble  /disəˈsɛmbəl/ tháo rời
mitosis /maɪˈtəʊsɪs/ nguyên phân
meiosis /maɪˈoʊ.sɪs/ giảm phân
cytokinesis /ˌsaɪtəʊkaɪˈniːsɪs/ sự phân chia tế bào chất
Interphase  /ˈɪntəˌfeɪz/ kỳ trung gian
Prophase  /ˈprəʊˌfeɪz/ kỳ đầu
Metaphase /ˈmɛtəˌfeɪz/ kỳ giữa
Anaphase /ˈæ.nə.ˌfeɪz/ kỳ sau
Telophase /ˈtɛl əˌfeɪz/ kỳ cuối
Spindle pole /ˈspɪndəl/ thoi phân bào
Sister chromatids cặp nhiễm sắc tử chị em
chiasmata / kaɪˈæz mə / điểm trao đổi chéo (của hai nhiễm sắc tử chị em trong quá trình
centromere / ˈsɛn trəˌmɪər / tâm động

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

Bài từ vựng chuyên ngành sinh học hôm nay xin được dừng lại ở những chủ đề này. Những phần tiếp theo của bài ‘Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học’ sẽ tiếp tục với nhiều chủ đề hơn. Bạn muốn tìm hiểu về tiếng anh chuyên ngành của ngành nghề nào? Hãy bình luận bên dưới cho elight biết nhé!

Advertisement