Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh
Friday, 19 Apr 2024
Phiêu cùng tiếng Anh

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Trong giao tiếp tiếng Anh cần phải học nhiều từ vựng để làm phong phú vốn kiến thức của mình. Từ vựng về nghề nghiệp là một chủ đề rất phổ biến và cần thiết. Việc giới thiệu nghề nghiệp của bạn một cách thành thạo sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt cấp trên, đồng nghiệp hay đối tác. Bài viết dưới đây Elight sẽ chia sẻ bạn từ vựng về ngành nghề các lĩnh vực và mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp. 

1 – Từ vựng các ngành nghề 

 

  • Lĩnh vực Giáo dục

 

  • lecturer: giảng viên
  • teacher: giáo viên
  • teaching assistant: trợ giảng

 

  • Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

 

  • Accountant: Kế toán
  • Economist : Nhà kinh tế học
  • Investment analyst : Nhà phân tích đầu tư
  • Businessman : Doanh nhân
  • Financial adviser : Cố vấn tài chính
  • Marketing director : Giám đốc marketing

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

  • Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

 

  • Programmer: Lập trình viên
  • Software developer : Nhân viên phát triển phần mềm
  • Web developer: Nhân viên phát triển mạng
  • Database administrator: Nhân viên quản lý dữ liệu
  • Web designer : Nhân viên thiết kế mạng

 

  • Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

 

  • Doctor : Bác sĩ
  • Paramedi: Trợ lý y tế
  • Psychiatrist : Nhà tâm thần học
  • Dentist: Nha sĩ
  • Physiotherapist : Nhà trị liệu vật lý
  • Nurse : Y tá
  • Pharmacist : Dược sĩ
  • Social worker : Nhân viên công tác xã hội
  • Veterinary surgeon : Bác sĩ thú y

 

  • Lĩnh vực Du lịch và Khách sạn

 

  • Barman: nam nhân viên quán rượu
  • Barmaid: nữ nhân viên quán rượu
  • Bartender: nhân viên phục vụ quầy bar
  • Bouncer: bảo vệ (chuyên đứng ở cửa)
  • Cook: đầu bếp
  • Chef: đầu bếp trưởng
  • Hotel manager: quản lý khách sạn
  • Hotel porter: nhân viên khuân đồ ở khách sạn
  • Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ

 

  • Lĩnh vực Vận tải

 

  • Bus driver:  người lái xe buýt
  • Flight attendant:    tiếp viên hàng không
  • Lorry driver: lái xe tải
  • Taxi driver: lái xe taxi
  • Train driver: người lái tàu
  • Pilot: phi công

 

  • Lĩnh vực Nghệ thuật 

 

  • Artist: nghệ sĩ
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Painter: họa sĩ         
  • Photographer: thợ ảnh
  • Poet: nhà thơ
  • Writer: nhà văn
  • Actor: nam diễn viên
  • Actress:  nữ diễn viên
  • Comedian:  diễn viên hài
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Dancer: diễn viên múa
  • Film director: đạo diễn phim
  • Singer: ca sĩ

∠ ĐỌC THÊM: Câu hỏi tiếng Anh về gia đình

∠ ĐỌC THÊM: Những câu đàm thoại khi gặp đối tác nước ngoài

 2 – Hỏi và trả lời về nghề nghiệp 

Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn vừa nên nắm được từ vựng, vừa nắm được cách đặt câu. Có như vậy bạn mới có thể ghi nhớ từ vựng và cách sử dụng từ. Dưới đây sẽ là những mẫu câu được sử dụng nhiều trong tiếng Anh khi giới thiệu nghề nghiệp. 

 

  • Bạn đang làm nghề gì? 

 

Để hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì ta có hai mẫu câu như sau: 

  • What do you do? 
  • What is your job? 

Để trả lời ta dùng cấu trúc: 

  • I am a/an + nghề nghiệp 
  • I work as + nghề nghiệp 

* Ví dụ: 

What do you do? (Bạn làm nghề gì) 

I am a singer ( Tôi là ca sĩ) 

 

  • Bạn làm việc ở đâu? 

 

Có thể sử dụng những mẫu câu sau để hỏi 

  • Where are you working? (Bạn làm việc ở đâu?)
  • What company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?)

Để trả lời ta dùng mẫu câu sau 

  • I work for + tên công ty/ tổ chức
  • I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức

*Ví dụ: 

What company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?)

I work for a Marketing company (Tôi làm việc cho một công ty Marketing)

 

  • Tình trạng nghề nghiệp

 

  •  I’ve got a part-time job (Mình làm việc bán thời gian)
  • I’ve got a full-time job (Mình làm việc toàn thời gian
  • I’m … Mình đang
  • unemployed: thất nghiệp
  • out of work: không có việc
  • looking for work/ job: đi tìm việc
  • I’m not working at the moment (Hiện mình không làm việc)
  •  I’ve been made redundant (Mình vừa bị sa thải)
  • I’m retired (Tôi đã nghỉ hưu)

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Bài viết đã giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp thông dụng nhất. Chắc chắn bạn sẽ dễ dàng trong khâu giao tiếp hay hiểu rõ đối phương đang hoạt động trong lĩnh vực gì. Đừng quên lưu lại và áp dụng ngay hôm nay bạn nhé!

Advertisement