Những câu đàm thoại khi gặp đối tác nước ngoài
Thursday, 29 Feb 2024
Phiêu cùng tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm

Những câu đàm thoại khi gặp đối tác nước ngoài

Advertisement
Rate this post

Trong kinh doanh, giao tiếp tiếng Anh vô cùng quan trọng. Nếu bạn là người làm kinh doanh và muốn mở rộng thị trường thì việc hợp tác với các công ty nước ngoài là điều cần thiết. Chào hỏi, đặt hẹn, giới thiệu về công ty,…là những tình huống giao tiếp phổ biến trong quan hệ đối tác kinh doanh. Làm thế nào để đối tác dành lời khen cho bạn? Làm thế nào để bạn cố thể ký được hợp đồng chỉ vài buổi đàm phán? Tất cả phụ thuộc tới khả năng giao tiếp của bạn. Elight sẽ giúp bạn cải thiện tốt vốn tiếng Anh giao tiếp khi gặp các đối tác nước ngoài

1 – Chào hỏi 

  • Good morning/ Good afternoon/ Good evening – Xin chào
  • Pleased to meet you/ It’s great to see you/ Nice to meet you/ –  Rất hân hạnh/ Thật tuyệt được gặp anh
  • May I introduce yourself? – Tôi có thể giới thiệu về mình được chứ?
  • My name is….- Tên của tôi là…
  • May I have your name? – Tôi có thể biết tên anh được chứ?
  • Excuse me, are you Mr/ Ms…? – Xin lỗi, có phải ông/ bà…?
  • Here’s business card – Đây là danh thiếp của tôi
  •  I know you very well as an expert in….- Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực…
  • Today I’m going to discuss with you some problems. – Hôm nay tôi dự định thảo luận với anh một vài vấn đề.
  •  Let’s get down to the business, shall we? – Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – Đặt hẹn

  •  I would like to arrange an appointment – Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn
  • Would it be possible for us to visit your office to discuss on…? – Chúng tôi có thể đến thăm văn phòng của anh để thảo luận về…được không?
  • Could we meet to talk about…? – Chúng ta có thể gặp nhau để bàn về…được không?
  • Shall we make an appointment at …? – Chúng ta hẹn nhau lúc…giờ được không?
  •  I am glad to finally get hold of you. – Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông
  •  Is there any possibility we can move the meeting to…? –  Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
  • I’d like to speak to Mr. John Smith. – Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.

3 – Thăm công ty đối tác

  • I hope to visit your company – Tôi hy vọng được đến thăm công ty của anh
  • Let me show you around the company – Để tôi chỉ cho anh một vòng công ty
  • Here’s ….department – Đây là phòng…
  • Your company is very professional – Công ty anh rất chuyên nghiệp

4 – Ký kết hợp đồng 

  • I hope to conclude some business with you. – Tôi hy vọng có thể ký kết làm ăn với ông.
  • We also hope to expand our business with you. –  Chúng tôi cũng hy vọng có thể mở rộng công việc kinh doanh với ông.
  • We are thinking of expanding into Vietnam market. – Chúng tôi đang nghĩ đến việc mở rộng sang thị trường Việt Nam.
  • I assure you of our closet cooperation. – Tôi đảm bảo cho sự hợp tác chặt chẽ của chúng ta.
  • They’ve met with great favor home and abroad. – Những sản phẩm này được hoan nghênh ở cả trong và ngoài nước.
  • All these articles are best selling lines. – Những món này đều thuộc dòng bán chạy nhất.
  • Your desire coincides with ours. – Nguyện vọng của anh rất hợp với ý của chúng tôi.
  • No wonder you’re so experienced. –  Không có gì ngạc nhiên khi bạn rất có kinh nghiệm.
  • Would it be possible for me to have a closer look at your samples? – Tôi có thể xem  kĩ hơn các hàng mẫu của anh không?
  • I think you probably know Vietnam has adopted a flexible policy in her foreign trade. – Tôi nghĩ anh cũng biết Việt Nam đang áp dụng một chính sách linh hoạt về ngoại thương.
  • We’ll have the contract ready for signature. – Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc kí kết.
  • We signed a contract for . – Chúng tôi đã kí 1 hợp đồng về…
  • A Japanese company and my company have entered into a new contract. – Một công ty Nhật Bản đã cùng công ty tôi kí kết hợp đồng mới.
  • It was because of you that we landed the contract. – Nhờ anh mà chúng ta đã giành được hợp đồng.
  • We offered a much lower price, so they got the contract. – Chúng ta đề nghị mức giá thấp hơn nhiều nên họ đã đồng ý kí hợp đồng.
  • Are we anywhere near contract yet? – Chúng ta gần giành được hợp đồng chưa?
  • The contract comes into effect today, we can’t go back on our word now. – Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực từ hôm nay, chúng ta không thể nuốt lời được nữa.
  • We have to hold you to the contract. – Chúng tôi phải yêu cầu anh làm việc theo hợp đồng.

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Việc giao tiếp ngắn gọn, lịch sự và thể hiện thái độ tôn trọng đối tác chính là chìa khóa thành công. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn học tập tốt.

Advertisement