Thực trạng việc học tiếng Anh hiện nay của các bạn học sinh, sinh viên đôi khi bị lệ thuộc quá vào lý thuyết mà lại thiếu tính thực hành. Bản chất việc học tiếng Anh có hiệu quả hay không nằm ở việc chúng ta có áp dụng được lý thuyết vào bài tập hay không? Chính vì vậy, Elight chia sẻ cùng bạn một số bài tập thì quá khứ đơn để bạn hoàn toàn có thể chủ động luyện tập và kiểm tra nhé ^^
- Bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án
- Học tiếng Anh ở đâu tốt nhất?
- 5 cách học nói tiếng Anh như gió hiệu quả
Ôn tập lý thuyết qua video trước khi làm các bài tập thì Quá khứ đơn nhé!
KHÁM PHÁ PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH ONLINE HIỆU QUẢ TẠI ĐÂY
BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: (ĐÁP ÁN Ở DƯỚI)
Bài 1: Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn:
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
3. When/ you/ get/ the first gift?
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
5. How/ be/ he/ yesterday?
6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
7. They/ happy/ last holiday?
8. How/ you/ get there?
9. I/ play/ football/ last/ Sunday.
10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
13. We/ have/ fun/ yesterday.
14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.
Bài 2: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ:
teach cook want spend ring
be sleep study go write
1. She…..out with her boyfriend last night.
2. Laura…..a meal yesterday afternoon.
3. Mozart…..more than 600 pieces of music.
4. I…..tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they…..very well.
6. Jamie passed the exam because he…..very hard.
7. My father…..the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave…..to make a fire but there was no wood.
9. The little boy…..hours in his room making his toys.
10. The telephone…..several times and then stopped before I could answer it.
ĐỌC THÊM Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (có đáp án)
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn:
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) (1)……….. young. Her father (get married) (2) ………….again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) (3)………….a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) (4) ………….her away instead, and she (take) (5) ………….refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) (6) ………….with the dwarfs and took care of them and they (love) (7) ………….her dearly. Then, one day the talking mirror (tell) (8) ………….the evil queen that Snow White was still alive. She (change) (9) ………….herself into a witch and (make) (10) ………….a poisoned apple. She (go) (11) ………….to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) (12)………….her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) (13) ………….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) (14) ………….married and lived happily ever after.
Bài 4: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:
1. Be
2. Become 3. Begin 4. Break 5. Bring 6. Build 7. Buy 8. Choose 9. Come 10. Cost 11. Cut 12. Do 13. Dream 14. Drink 15. Eat 16. Feel 17. Find 18. Forget 19. Get 20. Give 21. Go 22. Have 23. Hear 24. Hold 25. Keep 26. Know 27. Learn |
1. Let
2. Make 3. Mean 4. Meet 5. Pay 6. Put 7. Read 8. Rise 9. Run 10. Say 11. See 12. Send 13. Set 14. Shake 15. Shut 16. Sing 17. Sit 18. Sleep 19. Stand 20. Swim 21. Take 22. Teach 23. Tell 24. Think 25. Wear 26. win 27. write |
Giỏi tiếng Anh không còn là bí mật tại học tiếng Anh Elight.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
Bài 1:
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.
11. Tyler visited his grandmother last month.
12. Joni went to the zoo five days ago.
13. We had fun yesterday.
14. My father was not at the office the day before yesterday./ My father wasn’t at the office the day before yesterday.
ĐỌC THÊM Kinh nghiệm đi từ số 0 đến bá đạo của những siêu sao tiếng Anh
Bài 2:
1. went
2. cooked
3. wrote
4. was tired
5. slept
6. studied
7. taught
8. wanted
9. spent
10. rang
Bài 3 :
1. was
2. got married
3. ordered
4. chased
5. took
6. lived
7. loved
8. told
9. changed
10. made
11. went
12. put
13. found
14. were
Bài 4:
1. Was/ were
2. Became 3. Began 4. Broke 5. Brought 6. Built 7. Bought 8. Chose 9. Came 10. Cost 11. Cut 12. Did 13. Dreamt 14. Drunk 15. Ate 16. Felt 17. Found 18. Forgot 19. Got 20. Gave 21. Went 22. Had 23. Heard 24. Held 25. Kept 26. Knew 27. Learnt/Learned |
1. Let
2. Made 3. Meant 4. Met 5. Paid 6. Put 7. Read 8. Rose 9. Run 10. Said 11. Saw 12. Sent 13. Set 14. Shook 15. Shut 16. Sang 17. Sat 18. Slept 19. Stood 20. Swam 21. Took 22. Taught 23. Told 24. Thought 25. Wore 26. Won 27. Wrote |
Đừng quên ghi chú lại những lỗi sai mình gặp phải khi làm bài tập thì quá khứ đơn nhé. Có như vậy lần sau chúng mình mới tránh khỏi được những lỗi sai khi sử dụng thì này đấy. Các bạn cũng có thể rèn luyện thêm nhiều bài tập thú vị, bổ ích khác tại Học tiếng Anh online. Chúc các bạn học tập vui vẻ cùng Elight nhé!
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Bài tập thì quá khứ đơn, Thì quá khứ đơn, ngữ pháp tiếng Anh
-Sit =sat không phải sit đúng k ah?
– câu 6 của bài 1 mình thấy hơi hơi sai về nội dung có phải k ạ?
Pingback: Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất! Elight
Pingback: Cách dùng cấu trúc PREFER, WOULD PREFER, WOULD RATHER