Từ vựng lớp 12 - Unit 10: Lifelong Learning
Saturday, 21 Dec 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng lớp 12 – Unit 10: Lifelong Learning

Advertisement
Rate this post

Unit 10 Lifelong Learning cũng là khép lại chương trình tiếng Anh lớp 12. Là unit cuối cùng nên chắc chắn độ khó cũng không phải dạng vừa đúng không?

Đây cũng là một chủ đề hay không chỉ dành cho học sinh lớp 12 mà tất cả mọi người đều nên tham khảo những từ vựng được tổng hợp dưới đây.

#1/ Phần từ vựng

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Nghĩa
adequate a /ˈædɪkwət/ thỏa đáng, phù hợp
e-learning n /ˈiː lɜːnɪŋ/ hình thức học trực tuyến
employable a /ɪmˈplɔɪəbl/ có thể được thuê làm việc
facilitate v /fəˈsɪlɪteɪt/ tạo điều kiện thuận lợi
flexibility n /ˌfleksəˈbɪləti/ tính linh động
genius n /ˈdʒiːniəs/ thiên tài
hospitality n /ˌhɒspɪˈtæləti/ lòng mến khách
initiative n /ɪˈnɪʃətɪv/ sáng kiến, tính chủ động trong công việc
institution n /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ cơ quan tổ chức
interaction n /ˌɪntərˈækʃn/ sự tương tác
lifelong n /ˈlaɪflɒŋ/ suốt đời
opportunity n /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội
overwhelming n /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ vượt trội
pursuit n /pəˈsjuːt/ sự theo đuổi
self-directed a /sef-dəˈrektɪd/ theo định hướng cá nhân
self-motivated a /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ có động lực cá nhân
temptation n /tempˈteɪʃn/ sự lôi cuốn
ultimate a /ˈʌltɪmət/ sau cùng, quan trọng nhất
voluntarily adv /ˈvɒləntrəli/ một cách tự nguyện

#2/ Các cấu trúc, cụm từ bổ trợ

Made the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ, thành công

Make progress: tiến bộ

Set a good example: nêu tấm gương tốt

Follow one’s example: noi gương theo ai

Make use of: tận dụng

Be strongly influenced by sb/st: chịu ảnh hưởng bởi

Have a great impact/ influence on sb/st: có ảnh hưởng lớn đến

In vain: vô ích

Cope with: đương đầu với

Deal with: xử lý

Advertisement