Cái tên của mỗi con người theo quan niệm của người Việt Nam ta là vô cùng quan trọng, hay nói cách khác cái tên quyết định cuộc đời của một con người. Vì thế qua bài viết này, Elight sẽ giúp các bạn tìm ra được cái tên dùng cho nữ hay nhất và độc đáo nhất cho các bạn nhé! Qua bài viết này thì các bạn cũng có thể học thêm được những cái tên hay và thú vị dành cho nữ trong tiếng Anh. Nào bắt đầu thôi !!!
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Alethea | sự thật |
2 | Abigail | niềm vui của một người cha, xinh đẹp |
3 | Amity | tình bạn |
4 | Aabha | tia sáng |
5 | Aachal | ổn định hoặc bất động |
6 | Aadab | hy vọng và cần thiết |
7 | Aadarshini | danh dự hoặc uy tín |
8 | Aadhira | nhanh nhẹn, lanh lợi |
9 | Aadila | chính trực và đạo đức cao |
10 | Alina | người cao quý |
11 | Bella | xinh đẹp |
12 | Babby | sáng sủa |
13 | Babitarani | cô nàng trẻ trung |
14 | Baheera | rực rỡ, thông minh |
15 | Bahula | một ngôi sao |
16 | Bairavi | cô nàng dũng cảm |
17 | Baisakhi | sẽ đạt được nhiều điều tốt |
18 | Baishakh | người may mắn |
19 | Bambi | cô gái bé bỏng |
∠ ĐỌC THÊM: Bộ từ vựng về mắt trong tiếng Anh
∠ ĐỌC THÊM: 50 món ăn truyền thống Việt Nam trong tiếng Anh
20 | Bonita | dễ thương |
21 | Barika | hoa nở, thành công |
22 | Basanti | mùa xuân, màu vàng |
23 | Baseema | nụ cười |
24 | Basha | con gái của trời |
25 | Bashira | tươi tắn, vui vẻ |
26 | Batka | con gái của trời |
27 | Batool | trinh nữ khổ hạnh |
28 | Caily | mảnh mai, xinh đẹp |
29 | Caitlin | thuần khiết, vẹn toàn |
30 | Cakshaya | hoa hồng trắng (biểu thị sự đơn giản) |
31 | Cala | lâu đài |
32 | Caleigh | cô gái đẹp |
33 | Calliope | giọng nói truyền cảm |
34 | Calle | một người nam tính và mạnh mẽ, một người tự do |
35 | Calli | pháo đài |
36 | Camelia | bông hoa |
37 | Camini | người tỉ mỉ cẩn thận |
38 | Canaka | vàng quý |
39 | Candela | ngọn nến |
40 | Cariline | sức mạnh nữ tính |
41 | Calixta | đẹp nhất, dễ thương nhất |
42 | Donatella | một món quà tuyệt đẹp |
43 | Ella | nàng tiên xinh đẹp |
44 | Ellie | ánh sáng rực rỡ, người phụ nữ đẹp nhất |
45 | Erina | người đẹp |
46 | Felicia | may mắn hoặc thành công |
47 | : Beautiful | vùng đất đẹp |
48 | Kaytlyn | thông minh, trẻ đẹp |
49 | Kyomi | tinh khiết và đẹp |
50 | Lillie | sự tinh khiết, vẻ đẹp |
51 | Lynne | thác nước đẹp |
52 | Lucinda | ánh sáng đẹp |
53 | Mabs | người yêu xinh đẹp |
54 | Meadow | cánh đồng đẹp |
55 | Miyeon | xinh đẹp, tốt bụng hoặc dễ chịu |
56 | Naava | vui vẻ và xinh đẹp |
57 | Naomi | dễ chịu hoặc đẹp |
58 | Nelly | ánh sáng chói lọi |
59 | Orabelle | bờ biển đẹp |
60 | Raanana | tươi mát và dễ chịu |
61 | Ratih | vẻ đẹp giống như thần hoặc đẹp nhất |
62 | Rosaleen | hoa hồng nhỏ xinh đẹp |
63 | Sapphire | đá quý đẹp |
64 | Tazanna | công chúa xinh đẹp |
65 | Tegan | người thân yêu hoặc người yêu thích |
66 | Tove | tuyệt đẹp và xinh đẹp |
67 | Ulanni | đẹp lắm hay trời ơi đất hỡi |
68 | Venus | nữ thần sắc đẹp và tình yêu |
69 | Xin | vui vẻ, hạnh phúc |
70 | Yedda | Giọng hát hay |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Qua 70 tên cho nữ trong tiếng Anh này, Elight mong rằng các bố mẹ hay chính bản thân bạn có thể tìm được cái tên phù hợp và hay nhất dành cho mình.