Tổng hợp 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh
Monday, 18 Nov 2024
Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Khi bạn bị bắt gặp câu hỏi “What is your favorite fruit?” thì bạn sẽ trả lời như thế nào nếu bạn không nắm chắc những từ vựng về hoa quả. Bên cạnh đó việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp học thuộc và nhớ lâu hơn đấy. Hãy cùng Elight đi khám phá ngay 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh dưới đây để biết được những loại hoa quả đó được gọi như thế nào trong tiếng Anh nhé. 

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Almond  /’a:mənd/  quả hạnh
2 Apple    /’æpl/   táo
3 Apricot   /ˈæ.prɪ.kɒt/ 
4 Avocado   /¸ævə´ka:dou/     bơ
5 Banana   /bə’nɑ:nə/  chuối
6 Berry  /’beri/   dâu
7 Blackberries   /´blækbəri/  mâm xôi đen
8 Grapefruit (or pomelo)    /’greipfru:t/   bưởi
9 Mango    /´mæηgou/   xoài
10 Pineapple   /’pain,æpl/    dứa, thơm
11 Mandarin   /’mændərin/   quýt
12 Kiwi fruit   /’ki:wi:fru:t/   kiwi
13 Durian   /´duəriən/    sầu riêng
14 Jackfruit    /’dʒæk,fru:t/  trái mít
15 Kumquat   /’kʌmkwɔt/    quất, tắc
16 Lemon   /´lemən/    chanh có vỏ vàng
17 Lime   /laim/    chanh có vỏ xanh
18 Papaya    /pə´paiə/    đu đủ
19 Soursop   /’sɔ:sɔp/    mãng cầu xiêm

∠ ĐỌC THÊM: 7 phút “càn quét” từ vựng về thức ăn

∠ ĐỌC THÊM: 50 món ăn truyền thống Việt Nam trong tiếng Anh gọi là gì? 

20 Custard-apple   /’kʌstəd,æpl/    mãng cầu, quả na
21 Peach    /pitʃ/    đào
22 Rambutan    /ræmˈbuːtən/  chôm chôm
23 Cherry   /´tʃeri/    anh đào
24 Chestnut    /´tʃestnʌt/   hạt dẻ
25 Citron   /´sitrən/   quả thanh yên
26 Coconut    /’koukənʌt/   dừa
27 Guava    /´gwa:və/   ổi
28 Dragon fruit   /’drægənfru:t/    thanh long
29 Watermelon   /’wɔ:tə´melən/    dưa hấu
30 Pomegranate   /´pɔm¸grænit/   lựu
31 Cranberry   /’krænbəri/   quả nam việt quất
32 Fig  /fig/  sung sung
33 Strawberry   /ˈstrɔ:bəri/   dâu tây
34 Tamarind   /’tæmərind/   me
35 Green almonds  /gri:n ‘ɑ:mənd/  quả hạnh xanh
36 Ambarella  /’æmbə’rælə/  quả cóc
37 Cantaloupe   /’kæntəlu:p/   dưa vàng
38 Chestnut   /´tʃestnʌt/    hạt dẻ
39 Star apple   /’stɑ:r ‘æpl/    vú sữa

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

40 Corn    /kɔːn/  ngô (bắp)
41 Lettuce   /ˈlet.ɪs/    rau diếp
42 Cucumber   /ˈkjuː.kʌm.bər/  dưa chuột (dưa leo)
43 Potato   /pəˈteɪ.təʊ/   khoai tây
44 Green onion    /ˌɡriːn ˈʌn.jən/   hành lá
45 Marrow  /ˈmær.əʊ/   bí xanh
46 Bell pepper   /ˈbel ˌpep.ər/    ớt chuông
47 Pumpkin    /ˈpʌmp.kɪn/   bí đỏ
48 Sweet potato   /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/    khoai lang
49 Herbs   /hɜːb/   rau thơm
50 Kohlrabi  /ˌkəʊlˈrɑː.bi/    su hào

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

Qua 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh này đã có thể giúp bạn diễn tả loại hoa quả mà bạn yêu thích rồi đúng không nào. Elight chúc bạn học thật tốt nhé.

 

Advertisement