Khi bạn bị bắt gặp câu hỏi “What is your favorite fruit?” thì bạn sẽ trả lời như thế nào nếu bạn không nắm chắc những từ vựng về hoa quả. Bên cạnh đó việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp học thuộc và nhớ lâu hơn đấy. Hãy cùng Elight đi khám phá ngay 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh dưới đây để biết được những loại hoa quả đó được gọi như thế nào trong tiếng Anh nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh |
2 | Apple | /’æpl/ | táo |
3 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
4 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
5 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
6 | Berry | /’beri/ | dâu |
7 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
8 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
9 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
10 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
11 | Mandarin | /’mændərin/ | quýt |
12 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
13 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
14 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | trái mít |
15 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất, tắc |
16 | Lemon | /´lemən/ | chanh có vỏ vàng |
17 | Lime | /laim/ | chanh có vỏ xanh |
18 | Papaya | /pə´paiə/ | đu đủ |
19 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
∠ ĐỌC THÊM: 7 phút “càn quét” từ vựng về thức ăn
∠ ĐỌC THÊM: 50 món ăn truyền thống Việt Nam trong tiếng Anh gọi là gì?
20 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu, quả na |
21 | Peach | /pitʃ/ | đào |
22 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
23 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
24 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
25 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
26 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
27 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
28 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
29 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
30 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
31 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
32 | Fig | /fig/ sung | sung |
33 | Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
34 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
35 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
36 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | quả cóc |
37 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
38 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
39 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
40 | Corn | /kɔːn/ | ngô (bắp) |
41 | Lettuce | /ˈlet.ɪs/ | rau diếp |
42 | Cucumber | /ˈkjuː.kʌm.bər/ | dưa chuột (dưa leo) |
43 | Potato | /pəˈteɪ.təʊ/ | khoai tây |
44 | Green onion | /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ | hành lá |
45 | Marrow | /ˈmær.əʊ/ | bí xanh |
46 | Bell pepper | /ˈbel ˌpep.ər/ | ớt chuông |
47 | Pumpkin | /ˈpʌmp.kɪn/ | bí đỏ |
48 | Sweet potato | /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/ | khoai lang |
49 | Herbs | /hɜːb/ | rau thơm |
50 | Kohlrabi | /ˌkəʊlˈrɑː.bi/ | su hào |
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Qua 50 từ vựng hoa quả trong tiếng Anh này đã có thể giúp bạn diễn tả loại hoa quả mà bạn yêu thích rồi đúng không nào. Elight chúc bạn học thật tốt nhé.