Cấu trúc và cách dùng thì tương lai hoàn thành trong tiếng anh
Sunday, 22 Dec 2024
Ngữ pháp tiếng Anh

Thì tương lai hoàn thành (future perfect tense)

Advertisement
4.8/5 - (6 bình chọn)

Thì tương lai hoàn thành là một trong những thì khá dễ học và sử dụng. Tuy nhiên trên thực tế có rất nhiều người học tiếng Anh gặp khó khăn khi sử dụng thì tương lai hoàn thành. Hãy cùng Elight xem lại kiến thức về thì tương lai hoàn thành nhé!

Khám phá Lộ trình học Tiếng Anh từ A-Z cùng Elight ngay tại đây nhé!

Kiến thức cơ bản về thì tương lai hoàn thành:

Cấu trúc

Dấu hiệu

Cách dùng

(+) S + shall/ will + have + V-pll

(-) S + shall/ will + have + not + V-pII

(?) Shall/ Will + S + have + V-pII?

By + mốc thời gian

By then

By the end of + …

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm nào đó trong tương lai. thì tương lai hoàn thành

E.g. I’ll have finished my homework by the end of the week. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi.)

She’ll have forgotten everything by then. (Cô ấy sẽ quên mọi thứ vào lúc đó.)

LUYỆN TẬP THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

Các bạn lưu ý, trong phần bài tập dưới đây nhiệm vụ của chúng mình là chia dạng đúng của động từ trong ngoặc NHƯNG lại không đơn giản chỉ mỗi thì tương lai hoàn thành đâu nhé, vậy nên hãy thật cẩn thận khi làm bài. Chúc các bạn học tập vui vẻ cùng Elight!

  1. By the end of this week, Amelia and Liam ______ (be) married for 2 years.
  2. It ______ (rain) soon. Dark clouds are coming.
    3. By the end of next month, Janet ______ (work) for the company for 12 years.
  3. So far this year, I ______ (visit) lots of interesting places in Da Lat.
  4. His grandparents ______ (take) care of him since he ______ (born).
  5. I think they ______ (get) good results at the end of the course.
  6. ______ (she / make) up her mind yet?
  7. She ______ (visit) a lot of different countries so far this year.
  8. By the time you arrive, they ______ (finish) their dinner.
  9. This is the best performance I ______ (see) so far. thì tương lai hoàn thành

Keys:  thì tương lai hoàn thành

  1. will have been thì tương lai hoàn thành
  2. is going to rain
  3. will have worked
  4. have visited
  5. have taken – was born
  6. will get
  7. Has she made
  8. has visited
  9. will have finished
  10. have seen thì tương lai hoàn thành

Hãy cùng tiếng Anh elight chinh phục tiếng anh một cách dễ dàng.

Advertisement