Những phrasal verb để mô tả mối quan hệ tình bạn
Saturday, 23 Nov 2024
Giao tiếp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Thư viện Toeic Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Những phrasal verb để mô tả mối quan hệ tình bạn

Advertisement
Rate this post

 

Tình bạn là thứ mà chúng ta không thể không có trong cuộc sống này. Sẽ thật tuyệt vời khi có ai đó ở bên cạnh bất cứ khi nào bạn cần và chia sẻ với bạn những bí mật và khó khăn trong cuộc sống. Trong bài viết dưới đây, elight xin chia sẻ đến bạn những phrasal verb mô tả những kiểu tình bạn hay mô tả người bạn của bạn.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

to make friends easily một người dễ gần và mọi người đều muốn làm bạn với họ John makes friends easily, has quirky interests and is successful in school.
to hit it off một người rất thân thiện với bạn dù các bạn chỉ mới gặp nhau We had similar ideas about the show, and the two of us hit it off right away.
strange bedfellows những người bạn thân thiết và kỳ lạ (thường vì bạn thấy họ không có điểm gì chung) Mary and Lucy really are strange bedfellows, sharing the same job but totally different in their views.
get along/on with someone một cách khác để diễn tả một người có tính cách dễ gần She never really got along with her sister.
clicked một cách thân thiết để mô tả hai người bạn trở nên thân thiết nhanh chóng I just click with him so well! He really understands me, and I understand him.
to have your back một người luôn ở phía sau hỗ trợ bạn và bảo vệ bạn Whatever you do, whatever you decide I have your back. Nobody is going to upset you.
to look out for you tương tự với ‘to have your back’ My darling, I’ll always be here to look out for you, so just go and catch your dream.
a shoulder to cry on khi gặp một vấn đề khó khăn và thật sự cần ai đó ở bên, chúng ta sẽ cần một bờ vai để dựa vào Mr Jame longs to be at his daughter’s side to offer her a shoulder to cry on.
two peas in a pod diễn tả hai người bạn rất thân thiết và có chung sở thích ở nhiều điểm Oh, look at those two. Always together, always doing the same thing they are like two peas in a pod.
joined at the hip tương tự với ‘two peas in a pod Like any new couple in love, they’re pretty much joined at the hip.
to get on like a house on fire trở thành những người bạn thân thiết rất nhanh chóng I was worried that they wouldn’t like each other but in fact they’re getting on like a house on fire.
through thick and thin người luôn ở bên bạn để chia sẻ niềm vui và cả nỗi buồn They’ve been together since childhood until they got married, they had been through thick and thin together
to build bridges cố gắng cải thiện mối quan hệ giữa những người không thích nhau hoặc không có điểm chung A local charity is working to build bridges between different ethnic groups in the area.
thick as thieves có một mối quan hệ gần gũi, thân thiết và bạn có thể chia sẻ các bí mật They had met at the age of six and were as thick as thieves
birds of a feather tương tự như câu ‘người đi theo nhóm, vật họp theo loài’ để chỉ những người có nhiều điểm chung thường có xu hướng chơi với nhau Clara and Minh get along pretty well. They’re birds of a feather

 

Giờ thì bạn hãy gửi ngay bài viết hữu ích này cho cô/cậu bạn thân đang học tiếng Anh của mình đi nào. Hy vọng với những chia sẻ về phrasal verb tình bạn bên trên, bạn sẽ có thêm nhiều từ vựng để việc nói và viết tiếng Anh được tốt hơn nhé. Elight chúc bạn học tốt.

ĐỌC THÊM: Tính từ mô tả các mối quan hệ trong tiếng Anh

Advertisement