Idioms về tiền bạc: Các idiom về tiền bạc và tài chính trong tiếng Anh
Sunday, 3 Mar 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về tiền bạc: Các idiom về tiền bạc và tài chính trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Tiền là một chuẩn mực chung có thể so sánh được các giá trị của hàng hóa và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người và nó mang tính dễ thụ nhận và thường được nhà nước bảo đảm bởi những giá trị. Trong bài viết này hãy cùng Elight tìm hiểu các Idioms về tiền bạc trong tiếng Anh nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – (To) nickel and dime

  • Meaning: chỉ những việc nhỏ/số tiền nhỏ, không quan trọng
  • Example: We don’t nickel-and-dime our customers like some vendors that charge extra for every little utility

2 – A penny saved is a penny earned

    • Meaning: một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra (=> khuyên không tiêu xài hoang phí)
    • Example: I’m trying to save money and a penny saved is a penny earned!

 

  • I’d advise anyone to put aside a proportion of their earnings – a penny saved is a penny earned.

 

3 – A banner year/season/month/week

    • Meaning: Một năm được đánh dấu bởi những thành công mạnh mẽ
    • Example: 2004 was a banner year for astronomy.

 

  • Technology stocks had a banner month, rising 6.9 per cent.

 

4 – Crunch the Numbers

  • Meaning: Tính toán trước khi đưa ra quyết định hoặc dự đoán.
  • Example: Start by crunching the numbers to find out exactly how many projects you need to complete to meet your financial goals.

ĐỌC THÊM: Idioms về loài vịt: Các thành ngữ, cụm từ phổ biến liên quan đến loài vịt (2)

5 – Dime a dozen

  • Meaning: phổ biến và không đặc biệt
  • Example: Plastic toys like this are a dime a dozen.

6 – In the Red

  • Meaning: tiêu nhiều tiền hơn số tiền bạn kiếm được
  • Example: The company isn’t bankrupt yet, but it’s in been in the red for several years now, and investors aren’t happy. 

7 – Nest Egg

  • Meaning: Tiết kiệm hưu trí; của cải được tiết kiệm cho một mục đích tương lai
  • Example: Regular investment of small amounts of money is an excellent way of building a nest egg.

8 – Pinch pennies

  • Meaning: tiêu ít tiền nhất có thể, “thắt lưng buộc bụng”
  • Example: When we were first married we had to pinch pennies just to get by.

9 – Cost sb a pretty penny

  • Meaning: rất đắt, tốn nhiều tiền của ai vào…
  • Example: That coat must have cost you a pretty penny!

10 – Can take it to the bank

  • Meaning: có thể dựa trên sự trung thực trong lời tuyên bố của tôi: nó không phải giả mạo hay là chuyện bịa đặt
  • Example: The project will be finished by the 31st. You can take it to the bank.

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Với 10 idioms về tiền bạc trên, Elight hi vọng chúng sẽ giúp bạn trong việc mở rộng vốn từ của mình. Elight chúc bạn học tập thật tốt nhé!

 

Advertisement