Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P2)
Wednesday, 3 Apr 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P2)

Advertisement
Rate this post

Bạn đã xem phần 1 của bài Idioms về nụ cười chưa? Nếu chưa thì hãy xem nó ở phần đọc thêm bên dưới bạn nhé! Trong bài viết này Elight sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn 20+ thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười nhé! Cùng bắt đầu học thôi!

 

1 – To laugh up one’s sleeve

  • Meaning: điều hài hước thầm kín, ý nhị; ‘cười che tay áo’
  • Example: he must have been laughing up at his sleeve all the time I was interviewing him

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – No laughing matter

  • Meaning: Một chủ đề, hoàn cảnh hoặc tình huống rất nghiêm trọng. Một thứ không nên xem nhẹ.
  • Example:  It might seem funny but I tell you what, getting stuck up a tree is no laughing matter

3 – Laughing water

  • Meaning: Đồ uống có cồn gây chóng mặt hoặc cảm thấy thích thú ở người uống.
  • Example: She doesn’t make good decisions when she has a little laughing water in her.

4 – To make a laughingstock of someone or something.

  • Meaning: Chế giễu ai đó hoặc điều gì đó
  • Example: They made a laughingstock of the chairman by inviting him to the wrong meeting-place

5 – To shout oneself silly

  • Meaning: Hét cho đến khi một người không thể hét nữa.
  • Example: Fred lost his voice after shouting himself silly at the football game last night

6 – To raise a laugh

  • Meaning: làm cho một người hoặc một nhóm người cười.
  • Example: Don’t try too hard to raise a laugh during your speech

ĐỌC THÊM: Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P1)

7 – To roll on the floor laughing

  • Meaning: Cười không kiểm soát.
  • Example: I roll on the floor laughing when I read Saint Thomas ( Aquinas), because it’s awfully well put together.

8 – You have to just laugh

  • Meaning: nhận ra rằng một tình huống hoặc hoàn cảnh xấu hoặc không may… có một chút buồn cười
  • Example: When he backed his brand new car into the tree, I told him “you have to just laugh!”

9 – To laugh (oneself) silly

  • Meaning: Khi một người cười không kiểm soát, thường là trong một thời gian dài.
  • Example: I laughed myself silly at his jokes.

10 – The laugh (or joke) is on (someone)

  • Meaning: Người đang cố làm cho người khác bị quê nhưng trò đùa ấy lại làm chính bản thân người ấy bị quê.
  • Example: I thought my plan would work perfectly, but the laugh is on me!

11 – To split one’s sides

  • Meaning: Cười một cách cuồng loạn.
  • Example: We practically split our sides laughing/with laughter watching Paul trying to get the dog into the bicycle basket.

12 – To laugh so hard

  • Meaning: Cười không kiểm soát.
  • Example: I laughed so hard, I started to cry!

13 – To laugh until it hurts

  • Meaning: Cười một cách cuồng loạn và trong một thời gian dài mà bạn thực sự bắt đầu cảm thấy đau.
  • Example: I laughed until it hurt at the comedy show last night.

14 – To not be a barrel of laughs

  • Meaning: Trở thành một người không vui vẻ, hài hước hay dễ chịu khi ở bên cạnh.
  • Example: “He’s a bit serious, isn’t he?” “Yeah, not exactly a barrel of laughs.”

15 – Are you having a laugh?

  • Meaning: có nghĩa tương tự như “Are you serious?” và “Are you kidding me?”
  • Example: After seeing the stains on her new sofa, she exclaimed, “Are you having a laugh?”

16 – Die laughing

  • Meaning: Để cười ngặt nghẽo trong một thời gian dài., chết vì cười
  • Example: I couldn’t help but die laughing during the movie. It was so funny!

17 – To bust a gut laughing

  • Meaning: Cười đột ngột, thường là không kiểm soát.
  • Example: I nearly bust a gut laughing at that comedy show

18 – To have someone laughing in the aisles

  • Meaning: Mô tả tiếng cười không thể kiểm soát
  • Example: My grandpa is so funny, he always has us laughing in the aisles.

19 – A horselaugh

  • Meaning: Một tiếng cười châm biếm
  • Example: My neighbor has a horse laugh. It’s actually quite annoying.

20 – To laugh one off the stage

  • Meaning: Gây áp lực hoặc buộc người ta phải rời khỏi sân khấu hoặc khu vực khác bằng cách cười nhạo họ.
  • Example: I’m nervous! What if I get laughed off-stage?

21 – A laugh a minute

  • Meaning: Ai đó hoặc một cái gì đó rất buồn cười.
  • Example: Sarah’s comedy is a laugh a minute.

22 – Man plans and God laughs

  • Meaning: Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên -> Chỉ trích chiều hướng con người lập những kế hoạch vì không có sự đảm bảo rằng các kế hoạch đó sẽ có kết quả hoặc thực hiện được.
  • Example: I know you put a lot into this house, but remember man plans and God laughs.

23 – Play for laughs

  • Meaning: Làm điều gì đó với mục đích vui nhộn.
  • Example: I like performing dramas, but I prefer comedies where I can play for laughs.

24 – Laughter is the best medicine

  • Meaning: Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ 
  • Example: My Dad always said, “laughter is the best medicine”, so stop worrying about what might happen tomorrow.

25 – To crack a joke

  • Meaning: Làm trò hề học kể chuyện hài
  • Example: When I’m nervous, I can’t help but crack a joke.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy phía trên là 25 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P2). Elight hi vọng rằng với những từ vựng mà Elight liệt kê phía trên sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc học tiếng Anh và nâng cao từ vựng của mình. Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt và sớm chinh phục được tiếng Anh!

 

Advertisement