Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P1)
Sunday, 31 Mar 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P1)

Advertisement
Rate this post

Có phải bạn đang tìm những thành ngữ đi qua với nụ cười trong tiếng Anh? Bài viết này chính là dành cho bạn đó! Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu đến các bạn 49 idiom về nụ cười trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé!

 

1 – A barrel of laughs

  • Meaning: Một người hoặc nguồn của rất nhiều niềm vui hoặc sự giải trí.
  • Example: He’s a bit serious, isn’t he?” “Yeah, not exactly a barrel of laughs

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – A laughing stock

  • Meaning: Một người bị đem ra làm trò cười vì một số sai lầm mà họ đã mắc phải.
  • Example: she was the laughingstock of her class

3 – Be laughed out of court

  • Meaning: Khi mọi người gạt bỏ ý tưởng của bạn, từ chối thực hiện chúng một cách nghiêm túc.
  • Example: The proposal will be laughed out of court.

4 – Be laughing all the way to the bank

  • Meaning: Khi ai đó kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng theo những gì người khác sẽ nói là một ý tưởng ngu ngốc hoặc phù phiếm.
  • Example: investors in South Wales Electricity were laughing all the way to the bank

5 – Be laughing out of the other side of (one’s) mouth

  • Meaning: Khi cảm xúc của một người thay đổi mạnh mẽ, thường là trong một khoảng thời gian ngắn.
  • Example: You’ll laugh out of the other side of your goddamn mouth after this game.

6 – Belly Laugh

  • Meaning: Một tiếng cười nồng nhiệt, không kiểm soát, sâu lắng.
  • Example: Each gag was rewarded with a generous belly-laugh.

7 – Burst out laughing

  • Meaning: Cười bất ngờ và không kiểm soát được.
  • Example: Sam will burst out laughing, once you tell him that story. I guarantee it!

8 – Drink (oneself) silly

  • Meaning: Khi một người uống rượu đến mức say.
  • Example: Do not drink yourself silly. It is unhealthy and unsafe.

9 – To fall about the place (laughing)

  • Meaning: tiếng cười tràn ngập hoặc không kiểm soát được
  • Example: We all fell about the place with laughter when the professor accidentally swore during his lecture.

10 – For kicks (to laugh)

  • Meaning: làm điều gì đó để giải trí, hoặc làm mất tập trung. Vì không có lý do chính đáng, làm cho vui
  • Example: Walter decided to crash the wedding next door just for kicks.

11 – For Laughs

  • Meaning: làm một cái gì đó hoàn toàn là để giải trí.
  • Example: Let’s prank call my little sister just for laughs.

12 – Good for a laugh

  • Meaning: Làm điều gì đó để khiến người khác cười
  • Example: I would say eating 8 hot dogs in 5 minutes was good for a laugh.

13 – He laughs best, who laughs last

  • Meaning: The person with the final say, move or victory is the only one with real success.
  • Example: Bill had pulled many silly tricks on Tom. Finally Tom pulled a very funny trick on Bill and said, “He who laughs last, laughs longest.”

14 – He who laughs last laughs longest

  • Meaning: Khi ai đó làm điều gì đó xấu với bạn, họ có thể cảm thấy tốt, nhưng bạn sẽ cảm thấy tốt hơn bằng cách trả thù người đó.
  • Example: Karen was mean to me, but she doesn’t realize that he who laughs last, laughs longest.

15 – The last laugh

  • Meaning: Một mục tiêu hoặc chiến thắng đã hoàn thành bất chấp sự chế nhạo hoặc nghi ngờ của người khác.
  • Example: She was fired from the company last year, but she had the last laugh when she was hired by their main rival at twice the salary.

ĐỌC THÊM: 10 idioms diễn tả tình huống khó khăn mà bạn nên biết

16 – The last laugh (on someone)

  • Meaning: Chế giễu hoặc cười nhạo ai đó đã bắt nạt hoặc chế giễu bạn.
  • Example: When I saw Kenny at my high school reunion, I said to him “Guess who has the last laugh now?”

17 – Laugh (one’s) head off

  • Meaning: Cười một cách cuồng loạn, rất to và trong thời gian dài.
  • Example: You laughed your head off when I fell!

18 – Laugh to scorn

  • Meaning: Chế giễu ai đó hoặc điều gì đó
  • Example: Her good advice was laughed to scorn

19 – Laugh and the whole world laughs with you, weep and you weep alone

  • Meaning: Khi bạn vui vẻ và tích cực, mọi người đều muốn ở bên bạn. Khi bạn buồn hoặc tiêu cực, không ai muốn ở bên bạn.
  • Example: I feel really bad that Ian’s girlfriend just broke up with him, but as they say, laugh and the whole world laughs with you, weep and you weep alone.

20 – To Laugh at

  • Meaning: To chuckle at someone or something in ridicule.
  • Example: They were laughing at me, not along with me

21 – Laugh away 

  • Meaning: Liên tục cười nhạo ai đó hoặc điều gì đó
  • Example: She laughs away all these problems

22 – Laugh in one’s face

  • Meaning: Cười trực tiếp vào mặt ai đó, như một cách để thể hiện sự chế giễu vì những gì họ đã nói hoặc đã làm
  • Example: They’d laugh in your face if you suggested me for the post.

23 – To Laugh something off

  • Meaning: giải quyết vấn đề nghiêm trọng một cách nhẹ nhàng bằng cách cười vào tình huống.
  • Example: Once Josh found out about the outrageous debt, he told his brother to just laugh it off.

24 – I don’t know whether to laugh or to cry

  • Meaning: Khi một người cảm thấy hạnh phúc và cảm xúc buồn cùng một lúc.
  • Example: When we sold our house, I didn’t know whether to laugh or to cry.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Với 24 idiom về nụ cười phía trên (phần 1) Elight mong rằng các bạn có thể học chúng và sử dụng chúng trong giao tiếp hành ngày để trở nên“đỉnh” hơn! Các bạn nhớ đón xem phần 2 của bài các idiom về nụ cười này nhé!

 

Advertisement