Idioms về loài vịt: Các thành ngữ, cụm từ phổ biến liên quan đến loài vịt
Tuesday, 2 Apr 2024
Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về loài vịt: Các thành ngữ, cụm từ phổ biến liên quan đến loài vịt

Advertisement
Rate this post

Trong bài viết này hãy cùng Elight tìm hiểu về các thành ngữ và cụm từ phổ biến liên quan đến loài vịt nhé! Với những cụm từ và thành ngữ chúng ta sẽ điểm qua nghĩa và ví dụ của chúng, để các bạn có thể hiểu rõ và biết cách sử dụng từ đó nhé! Chúng ta cùng học thôi!

 

1 – As Easy As Duck Soup

  • Meaning: thể hiện rằng điều gì đó cực kỳ dễ thực hiện.
  • Ví dụ: This math test is as easy as duck soup.

Note: “Duck Soup” – Thuật ngữ này để chỉ thứ gì đó có thể hoàn thành dễ dàng lần đầu tiên xuất hiện trong phim hoạt hình của TA Dorgan vào năm 1902. Nó lại xuất hiện sáu năm sau trong một bộ truyện tranh của HC “Bud” Fisher.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – A Lame Duck

  • Meaning: được sử dụng để mô tả ai đó hoặc một cái gì đó cần giúp đỡ. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả một người yếu kém hoặc một người nào đó không thành công.
  • Ví dụ: A lot of time and effort goes into supporting employees who are essentially lame ducks.

Note: Cụm từ ” Lame Duck” được đặt ra vào thế kỷ 18 tại Sở giao dịch chứng khoán London, để chỉ một người môi giới chứng khoán bị vỡ nợ. Lần đầu tiên được biết đến thuật ngữ này bằng văn bản là do Horace Walpole thực hiện, từ một bức thư năm 1761 gửi cho Ngài Horace Mann.

3 – All Duck Or No Dinner

  • Meaning: Được ăn cả ngã về không. Một tình huống dẫn đến thành công hoàn toàn hoặc thất bại hoàn toàn.
  • Ví dụ: We’ve got one last chance to secure an investor for the company, so it’s all duck or no dinner with this meeting!

5 – To Be Like Water Off A Duck’s Back

  • Meaning: những lời chỉ trích chống lại một người có ít hoặc không ảnh hưởng đến họ, cụm từ trong tiếng Việt chúng ta cũng có thành ngữ là nước đổ đầu vịt, nước đổ lá khoai.
  • Ví dụ: I’ve told him that he’s heading for trouble, but he doesn’t listen – it’s just water off a duck’s back.

ĐỌC THÊM: Idioms về nụ cười: 49 thành ngữ phổ biến liên quan đến nụ cười (P2)

5 – To Be A Dead Duck

  • Meaning: cái gì đó hoặc ai đó vô dụng / vô giá trị. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó thất bại.
  • Ví dụ: Thanks to the lack of market research, the project was a dead duck right from the start.
  • Meaning: gặp nhiều rắc rối, bị phạt nặng.
  • Ví dụ: When your mom finds out you skipped school, you are a dead duck.

6 – Duck (Odd, Strange, Queer)

  • Meaning: được sử dụng để mô tả một người kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
  • Ví dụ: His new girlfriend is nice enough, but she’s a bit of a queer duck, don’t you think?

7 – To Duck Out

  • Meaning: lẻn ra khỏi một nơi mà người khác không nhận ra. Để trốn tránh điều gì đó.
  • Ví dụ: You can’t duck out of your responsibilities.
  • Don’t try to duck out early. Where’s your sense of responsibility?

8 –  Ducks And Drakes

  • Meaning: ném thia lia
  • Use In A Sentence: Where is Mario? He is down by the lake playing ducks and drakes.

9 – Fine/Lovely Weather For Ducks

  • Meaning: được sử dụng để mô tả thời tiết ẩm ướt hoặc mưa.
  • Ví dụ: What is the weather like outside? It is lovely weather for ducks. I guess all it does in Seattle is rain.

 

10 – To Have One’s Duck’s In A Row

  • Meaning: chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó sắp xảy ra
  • Ví dụ: They should have had their ducks in a row beforehand, so they were ready to start the job when required.

11 – Knee-High To A Duck

  • Meaning: để nói rằng một người còn rất trẻ.
  • Ví dụ: I used to watch that TV show when I was knee-high to a duck.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Bạn có cảm thấy thú vị với những cụm từ và thành ngữ liên quan đến loài vịt này không? Với những từ vựng bạn hãy tự đặt câu và kiểm tra lại, nó sẽ giúp bạn hiểu rõ và học thuộc từ vựng được nhanh hơn nhé! Các bạn hãy cùng đón xem phần 2 của bài này nhé! Elight chúc bạn học tập và làm việc thật hiệu quả. 

 

 

Advertisement