Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể thao (Advanced Level)
Monday, 23 Dec 2024
Giao tiếp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể thao (Advanced Level)

Advertisement
Rate this post

Bạn thích xem những chương trình thể thao chứ? Hay bản thân bạn là một người chơi thể thao? Vậy thì bạn sẽ không thể bỏ qua bài viết về những từ vựng tiếng anh liên quan đến thể thao (Advanced Level) mà elight tổng hợp dưới đây.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Runner-up đối thủ, người chơi hay một nhóm ở vị trí thứ 2, thứ 3 The runner-up in the World Cup is never remembered.
To be out in front dẫn đầu hay dẫn trước ở một khoảng cách khá xa so với ai đó hay cái gì đó He was out in front for 159 of the 300 laps
To get through to chiến thắng trong việc đi đến vòng tiếp theo My aim is to get through to the semi-finals
To qualify for something đạt được điều kiện cần thiết để đi vào vòng tiếp theo The top three teams in each of the town heats automatically qualified for the final.
On the verge of something rất rất gần với một thứ gì đó đặc biệt This swimmer is on the verge of something really special here; he’s about to break his own personal record.
Knockout stage/round giải đấu loại trực tiếp. Một cuộc thi mà chỉ một người/đội chiến thắng được đi đến vòng tiếp theo In the World Cup, knockout rounds always bring a lot of regret to fans
eliminate someone from something loại bỏ ai đó khỏi cái gì đó (cuộc thi, chương trình…) He eliminated his opponent to claim the championship.
to come out on top chiến thắng một cuộc thi, một cuộc tranh luận hay cuộc bầu cử… He’s confident that he’ll come out on top when all the votes have been counted.
to take the lead chiến thắng vị trí đầu tiên trong một cuộc đua hay một thi Her car has taken the lead.
to get through to something chuyển sang giai đoạn tiếp theo của một quá trình, ai đó/đội thi She got through to the final round of interviews.
a good/bad run một bước chạy tốt hoặc xấu, thường là trong một cuộc thi chạy nhiều chặng. A good run là khi ai đó phân bổ đủ năng lượng cho những vòng khác nhau còn a bad run thì kiệt sức trước khi đạt mục tiêu. Everyone who runs long enough has had it happen to the: the strange, uncomfortable and troubling phenomenon that is the bad run.
to let someone down Làm ai đó thất vọng The team didn’t want to let down the coach.
on the verge of something đang ở rất rất gần với điều gì đó đặc biệt This swimmer is on the verge of something really special here; he’s about to break his own personal record.
to give something away cho đi một thứ gì đó He completed all his sections very well and didn’t give anyone a chance to win.

ĐỌC THÊM: Các môn thể thao Olympic trong tiếng Anh mà bạn nên biết

Giờ thì bạn có thể tự tin xem những chương trình thể thao yêu thích mà không cần đợi vietsub nữa rồi nhé. Hy vọng những từ vựng về thể thao mà elight gửi đến bạn sẽ giúp ích cho bạn.

Advertisement