Từ vựng là một trong những yếu tố chủ chốt giúp bạn đạt được điểm cao trong các kì thi và cả trong thi IELTS nữa. Vì vậy, Elight sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng hay về các chủ đề của IELTS để giúp bạn nâng cao được vốn từ. Trong bài viết này, Elight sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng ielts chủ đề Environment nhé!
1 – Bảng từ vựng về chủ đề Environment
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ (cụm từ) |
1 | Carbon dioxide | Khí Cacbon (CO2) |
2 | Greenhouse gases | khí thải nhà kính |
3 | Emissions | khí thải |
4 | The greenhouse effect | hiệu ứng nhà kính |
5 | Average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures | nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất |
6 | human activity | hoạt động của con người |
7 | Government’s regulation | sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ |
8 | air quality | chất lượng không khí |
9 | to become extinct | bị tuyệt chủng |
10 | to be under threat | bị đe dọa |
11 | climate change | khí hậu thay đổi |
12 | deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging | chặt phá rừng, cây trái pháp luật |
13 | the burning of fossil fuels | việc đốt nhiên liệu hóa thạch |
14 | die out | chết dần, tuyệt chủng |
15 | ozone layer depletion | sự phá hủy tầng ozon |
16 | melting of the polar ice caps | sự tan chảy các tảng băng ở cực |
17 | sea levels | mực nước biển |
18 | endangered species | những loài có nguy có bị tuyệt chủng |
19 | energy conservation | bảo tồn năng lượng |
20 | Shortage/ the lack of | sự thiếu hụt |
21 | environmentally friendly | thân thiện với môi trường |
22 | exhaust fumes | khí thải (từ xe cộ…) |
23 | extreme weather conditions | những điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
24 | flash floods | lũ quét |
25 | future generations | các thế hệ tương lai |
26 | get back to nature | sống một cuộc sống gần gũi với thiên nhiên hơn |
27 | put heavy pressure on | gây áp lực nặng nề lên |
28 | humanitarian aid | viện trợ nhân đạo |
29 | wildlife habitats | môi trường sống của động vật hoang dã |
30 | the extinction of many species of animals and plants | sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật |
31 | introduce laws to… | ban hành luật để…. |
32 | impact on = the effect on ~ exert influence on | gây ảnh hưởng đến |
33 | loss of habitat | mất môi trường sống |
34 | man-made disaster | tai họa nhân tạo (tại họa do con người gây ra) |
35 | renewable energy from solar, wind or water power | năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước. |
36 | raise public awareness | nâng cao ý thức cộng đồng |
37 | promote public campaigns | đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng |
38 | natural disaster | thảm họa thiên nhiên |
39 | posing a serious threat to | gây ra sự đe dọa đối với |
40 | absorb (v) | hấp thụ |
41 | Preserve biodiversity | bảo tồn sự đa dạng sinh học |
42 | oil spill | tràn dầu (các thuyền chở dầu trên biển..) |
43 | Excessive | quá mức |
44 | Over-abuse | lạm dụng quá mức |
45 | Offset carbon/CO2 emissions | làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
46 | Achieve/promote sustainable development | đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững |
47 | Raise awareness of environmental issues | nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường |
48 | toxic waste | chất thải độc hại |
49 | the natural world | thế giới tự nhiên |
50 | pressure group | những người cố gắng nâng cao ý thức… |
ĐỌC THÊM: Tổng hợp các từ điển tiếng Anh online tốt nhất bạn nên sử dụng
2 – Bài đọc từ vựng ielts chủ đề environment
The garbage problem
Garbage is a big problem all over the world. People buy and use a lot of things nowadays. After a while, they throw them away in the garbage bin. All the garbage is later thrown away or dumped outside the city. These places are called landfill sites. In many cities, landfill sites are now full.
About one-third of all the garbage is made of paper. Another third of the garbage is a mix of glass, metal, plastic, and wood. The final third comes from food scraps. These are remains of food that are not eating any more. Food scraps are not a big garbage problem for the environment. Our natural world can get rid of food scraps. Insects and bacteria eat the food scraps and make them go away.
But this does not happen with other materials. Plastic is very toxic to the environment. It poisons the earth and the water. We use plastic for many things, such as combs or pens. Also, when we buy something from the supermarket, we get a plastic bag. As soon as we get home, we throw the bag away. Plastic is also used to make Styrofoam. All take-out coffee cups and fast-food boxes are made of Styrofoam. When we buy coffee and drink it on the street, we throw that cup away too.
Other garbage we throw away is metal. The cans for soft drinks or beer are made of aluminum. Aluminum is toxic too. The paper and wood we throw away are not toxic. But we have to cut down many trees every year to make paper and wood. Our environment suffers when there are no forests around. The air is less fresh, and the earth dries up. With no water in the earth, plants cannot grow.
Solutions to the garbage problem
We have to manage our waste and garbage better. If we throw away so many things, soon we will have no place to dump them.
The best thing to do is to reduce the amount of garbage. If we use less, we throw away less. For instance, we can buy food in big boxes and packages. Then we throw away only one box every month or so. Otherwise, we throw away many small boxes or cans every day.
Similarly, we can reuse a lot of packaging. For example, we do not have to buy take-out coffee in Styrofoam cups. We can bring our own cup from home and fill it with fresh coffee. We also do not have to take the plastic bags from the supermarket. We can bring our own cloth bag from home instead. When we pack lunch, it is better to use a lunch box than a paper bag. Instead of paper plates, we can use real plates. We can clean up with a dishtowel, not a paper towel. We can use a compost bin for food scraps. In this way, the food gets back into the earth. It does not get mixed up with the regular garbage.
Finally, all paper, glass and metal we do use, we can recycle. In many countries, there are now recycling programs. In Germany, for example, people separate all glass bottles by color. Then they put the bottles into special bins that are on the street. The city collects the glass, cleans it, and reuses it. As well, in most countries, people recycle newspapers and cardboard. It is easy and efficient.
(Source: https://mini-ielts.com/)
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Với bài đọc trên bạn có thể luyện tập được kỹ năng đọc của mình và biết hơn về từ vựng ielts chủ đề environment rồi, bạn cũng có thể tra thêm những từ vựng ielts chủ đề environment chưa biết ở bài đọc trên để thêm vào kho từ vựng của mình nhé! Elight khuyên bạn sử dụng các từ điển online ở phần ĐỌC THÊM phía trên chúng sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc tra nghĩa của từ vựng đấy. Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt và sớm chinh phục được tiếng Anh.