Từ vựng IELTS chủ đề: SPORT
Monday, 8 Apr 2024
Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng IELTS chủ đề: SPORT

Advertisement
Rate this post

Tiếp nối series từ vựng về Ielts các từ vựng mang tính học thuật cao. Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng hay về chủ đề Sport nhé! Bắt đầu học thôi nào!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Từ vựng Ielts về chủ đề Sport

 

  • Athlete /’æθli:t/ n. vận động viên (thể thao, điền kinh)

 

 

I was a natural athlete as a kid.

 

Tôi là một vận động viên bẩm sinh khi còn là một đứa trẻ.

Our research is giving Olympic athletes a competitive edge

 

  • Compete /kəm’pi:t/ v. thi đấu, cạnh tranh

 

 

How many runners will be competing in the marathon?

 

Có bao nhiêu vận động viên sẽ tham gia cuộc thi marathon?

 

 

  • Eliminate  /ɪˈlɪməneɪt/ v. loại, loại ra, đánh bại

 

 

Our team was eliminated in the first round.

 

Đội của chúng tôi đã bị loại ngay từ vòng đầu tiên.

 

 

  • Enthusiasm /in’θju:ziæzm/ v. sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết

 

 

The Vietnamese always participate in the SEA GAMES with great enthusiasm.

 

Việt Nam luôn tham dự SEA GAMES với sự nhiệt tình cao.

 

 

  • Glory /’glɔ:ri/ v. vinh quang

 

 

She dreamt of future glory as an Olympic champion.

 

Cô ấy mơ về vinh quang trong tương lai với tư cách là nhà vô địch Olympic.

 

 

  • Sportsman /’spɔ:tsmən/ n. vận động viên thể thao

 

 

He had a local reputation as a sportsman and a strong man, and also as a womanizer.

 

Anh ta nổi tiếng ở địa phương là một vận động viên thể thao và một người đàn ông mạnh mẽ, và cũng là một người lăng nhăng.

 

 

  • Victory /’viktəri/ n. sự chiến thắng

 

 

The battle was a decisive victory for the US.

 

Trận đánh quyết định thắng lợi của Mỹ.

 

 

  • Association /ə,sousi’eiʃn/ hiệp hội, liên đoàn

 

 

The National Basketball Association negotiates TV rights for important games.

 

Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia đàm phán về bản quyền truyền hình cho các trò chơi quan trọng.

 

 

  •  Eject /’i:dʤekt/ đuổi ra (khỏi trận đấu)

 

 

A number of fans had been ejected from the bar for causing trouble.

 

Một số người hâm mộ đã bị đuổi khỏi quán bar vì gây rối.

 

 

  • Opponent /ə’pounənt/ đối thủ

 

 

 Graf’s opponent in today’s final will be Sukova.

 

Đối thủ của Graf trong trận chung kết hôm nay sẽ là Sukova.

McGregor fight descends into chaos as opponent attacks UFC star's trainers  after win - ABC7 Chicago

 

  • Quarter-final /’kwɔ:tə’fainl/ tứ kết

 

 

Liverpool beat Porto 2-0 in the second leg of their Uefa Cup quarter-final.

 

Liverpool đã đánh bại Porto với tỷ số 2-0 trong trận lượt về tứ kết Uefa Cup.

 

 

  •  Referee /,refə’ri:/ trọng tài

 

 

Here players and referees make rare mistakes alike.

 

Ở đây cầu thủ và trọng tài mắc sai lầm hiếm hoi như nhau.

Language in Sports: Communicating With the Referee - Translation Blog

 

  • Runner-up /’rʌnə ʌp/ người, đội về nhì (trong trận chung kết)

 

 

Gordon was also presented with a cheque as runner-up of the closely fought contest.

 

Gordon cũng được trao một tấm séc với tư cách là Á quân của cuộc thi đấu.

 

 

  • Solidarity /,sɔli’dæriti/ sự đoàn kết

 

 

Each group becomes more structured, and demands more loyalty and assurance of solidarity.

 

Mỗi nhóm trở nên có tổ chức, đồng thời đòi hỏi sự trung thành và đảm bảo đoàn kết hơn.

 

 

  • Trophy /’troufi/ cúp vô địch

 

 

walls lined with banners and athletic trophies

 

những bức tường có biểu ngữ và cúp thể thao

2021 Award and Celebration Evening - Manning Eagles

 

  • Tournament /’tuənəmənt/ giải đấu (gồm nhiều vòng đấu)

 

 

I feel I can win this tournament.

 

Tôi cảm thấy mình có thể vô địch giải đấu này.

 

2 – Một số cấu trúc, cụm từ chủ đề Sport

 

active rest: thời gian giải trí, nghỉ giải lao mà bạn tập thể dục.

Active rest between lessons helps children to study more effectively.

athletics track (running track): một đường chạy, thường được sử dụng cho các cuộc đua thể thao.

The 9-lane running track is equipped to cope with competitions of all levels.

barbell: một thiết bị nâng trọng lượng.

blow the competition away: dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc cạnh tranh.

After training for seven years, he blew the baseball competition away.

brisk walk (brisk walking): một môn thể thao mà mọi người đi bộ nhanh, nhưng không nhanh bằng chạy.

Brisk walking is a great exercise for those who want to lose weight.

to build muscle: xây dựng cơ bắp

John was very skinny five year ago, but now he has built muscle and looks really strong.

10 Best Tips on How to Build Muscle | Men's Journal

football pitch: bề mặt mà dùng để chơi bóng đá.

Thuật ngữ Football Pitch là gì trong bóng đá?

personal best:một thành tích trong thể thao tốt hơn bất cứ thành tích nào bạn đã đạt được trước đây.

Today I’ve ran 100m in 12 seconds! That is my personal best.

 

squash/tennis/badminton court: sân tennis, ….

 

that’s the way the ball bounces: đã từng nói rằng mọi thứ không phải lúc nào cũng diễn ra theo kế hoạch, nhưng chúng ta không thể làm gì được. (ĐỜI LÀ THẾ MÀ!)

Dave didn’t win the game as he expected, but he never minds – that’s the way the ball bounces.

that's the way the ball bounces

to be out of condition (to be out of shape): ở trong tình trạng thể chất tồi tệ, mất sức.

Lily hasn’t been training for years, she is out of condition now.

to get into shape: để trở nên cân đối.

Paul started training in the gym because he wanted to get into shape.

to keep fit: giữ một phong độ tốt.

I practise dancing to keep fit.

to take up doing sth: bắt đầu làm điều gì đó mới (thường là thể thao).

I took up dancing last week.

to train hard: to train with effort and passion.

 

treadmill: một máy tập thể dục trong phòng tập thể dục được sử dụng để đi bộ hoặc chạy, trong khi ở cùng một vị trí.

Good treadmills provide an indoor workout experience as natural as the outdoors.

  • Aquatic sports các môn thể thao dưới nước

 

  • Commit a foul phạm lỗi

 

  • Sporting/ sports event sự kiện thể thao

 

  • Score a goal ghi bàn

 

  • Governing body cơ quan chủ quản, cơ quan tổ chức

 

  • The first half: hiệp 1

 

  • The second half hiệp 2

 

  • Host country nước chủ nhà (đăng cai 1 sự kiện thể thao)

 

  • The most outstanding athlete title danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất

 

  • Friendly match trận đấu giao hữu

 

  •  Win a medal giành huy chương.

 

  • Rank second, third… xếp hạng 2, hạng 3

 

  •  Defend the championship title bảo vệ danh hiệu vô địch

 

  • Break the record: phá kỷ lục

 

  • Gold medal huy chương vàng

Gold Medal Best First Place. Winner, Champion, Number One. 1 St Place.  Metalworker`s Reward. Red Ribbon. Isolated On White Stock Illustration -  Illustration of medal, contest: 158358270

  • Silver medal huy chương bạc

Second Place Silver Medal Isolated Stock Photo - Download Image Now - iStock

  • Bronze medal huy chương đồng

Bronze Medal at Rs 8/piece | ब्रोंज मेडल, ब्रॉन्ज़ मेडल, पीतल के पदक -  Sportline, Chennai | ID: 13111141655

  • extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
  • to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
  • to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
  • to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
  • to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
  • to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
  • to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
  • to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
  • to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
  • to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
  • to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
  • to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
  • to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
  • to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …

3 – Bài đọc về chủ đề Sport

~Australia’s sporting success~

Answers for Australia's sporting success - IELTS reading practice test

They play hard, they play often, and they play to win. Australian sports teams win more than their fair share of titles, demolishing rivals with seeming ease. How do they do it? A big part of the secret is an extensive and expensive network of sporting academies underpinned by science and medicine. At the Australian Institute of Sport (AIS), hundreds of youngsters and pros live and train under the eyes of coaches. Another body, the Australian Sports Commission (ASC), finances programmes of excellence in a total of 96 sports for thousands of sportsmen and women. Both provide intensive coaching, training facilities and nutritional advice.

Inside the academies, science takes centre stage.The AIS employs more than 100 sports scientists and doctors, and collaborates with scores of others in universities and research centres. AIS scientists work across a number of sports, applying skills learned in one – such as building muscle strength in golfers – to others, such as swimming and squash.They are backed up by technicians who design instruments to collect data from athletes.They all focus on one aim: winning.‘We can’t waste our time looking at ethereal scientific questions that don’t help the coach work with an athlete and improve performance,” says Peter Pricker, chief of science at AIS.

(source: https://mini-ielts.com/)

Tạm dịch:

Họ chơi hết mình, chơi thường xuyên, và họ chơi để giành chiến thắng. Các đoàn thể thao Úc giành được nhiều danh hiệu, đánh bại các đối thủ một cách dễ dàng. Họ làm nó như thế nào? Một phần lớn của bí mật là một mạng lưới học viện thể thao rộng lớn và đắt tiền được củng cố bởi khoa học và y học. Tại Học viện Thể thao Úc (AIS), hàng trăm cầu thủ trẻ và chuyên nghiệp sống và huấn luyện dưới con mắt của các huấn luyện viên. Một cơ quan khác, Ủy ban Thể thao Úc (ASC), tài trợ cho các chương trình xuất sắc trong tổng số 96 môn thể thao cho hàng nghìn vận động viên và phụ nữ. Cả hai đều cung cấp huấn luyện chuyên sâu, cơ sở đào tạo và tư vấn dinh dưỡng.

Bên trong các học viện, khoa học là trung tâm. AIS sử dụng hơn 100 nhà khoa học và bác sĩ thể thao, đồng thời cộng tác với nhiều người khác trong các trường đại học và trung tâm nghiên cứu. Các nhà khoa học của AIS làm việc trên một số môn thể thao, áp dụng các kỹ năng học được trong một – chẳng hạn như xây dựng sức mạnh cơ bắp ở người chơi gôn – cho những người khác, chẳng hạn như bơi lội và bóng quần. Peter Parker, trưởng bộ môn khoa học của AIS cho biết: ‘Chúng tôi không thể lãng phí thời gian của mình để xem xét những câu hỏi khoa học thanh tao không giúp huấn luyện viên làm việc với một vận động viên và cải thiện thành tích’.

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Qua bài viết này Elight đã giúp bạn cung cấp khá nhiều từ vựng hay về chủ đề Sport rồi đúng không nào. Các bạn hãy cố gắng học các từ vựng này và ứng dụng chúng hằng ngày để ghi nhớ từ vựng được tốt hơn nhé. Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt.

 

 

 

 

 

 

Advertisement