Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp mà bạn nên biết
Tuesday, 9 Apr 2024
Tiếng Anh cho người đi làm Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp mà bạn nên biết

Advertisement
Rate this post

 

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế như hiện nay, việc biết tiếng Anh là một lợi thế rất lớn khi bạn làm việc cho các công ty nước ngoài. Như vậy trong bài viết này hãy cùng Elight đi tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến doanh nghiệp và các chức vụ trong doanh nghiệp bạn nhé!

>> Tìm hiểu thêm về khóa học tiếng Anh cho doanh nghiệp: ĐÀO TẠO TIẾNG ANH CHO DOANH NGHIỆP TRONG THỜI ĐẠI MỚI

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Các phòng ban và chức vụ trong công ty

  • Accounting department: phòng kế toán.
  • Accounting manager: trưởng phòng kế toán
  • Administration department: phòng hành chính.
  • Apprentice: người học việc.
  • Assistant: trợ lý giám đốc.
  • Associate, colleague: đồng nghiệp.
  • Audit department: phòng kiểm toán.
  • Boss: sếp.
  • CEO ( chief executive officer): tổng giám đốc.
  • Collaborator: cộng tác viên.
  • Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng.
  • Chief customer officer (CCO): giám đốc kinh doanh.
  • Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
  • Chief financial officer (CFO): giám đốc tài chính.
  • Chief human resources officer (CHRO): giám đốc nhân sự.
  • Chief information officer (CIO): giám đốc công nghệ thông tin.
  • Chief marketing officer (CMO): giám đốc marketing.
  • Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
  • Chief production officer (CPO): giám đốc sản xuất.
  • Department: phòng (ban)
  • Deputy of department: phó trưởng phòng.
  • Deputy/ vice director: phó giám đốc.
  • Director: Giám đốc.
  • Employee: người làm công.
  • Employee: nhân viên.
  • Executive Officer: nhân viên cao cấp
  • Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.
  • Executive: thành viên ban quản trị.
  • Expert: chuyên viên.
  • Finance department: phòng tài chính.
  • Finance manager: trưởng phòng tài chính
  • Founder: người sáng lập.
  • General partner: thành viên góp vốn.
  •  Head of department: trưởng phòng.
  • Information Technology department: phòng công nghệ thông tin.
  • International Payment department: phòng thanh toán quốc tế.
  • International Relations department: phòng quan hệ quốc tế.
  • Labor: người lao động.
  • Local Payment department: phòng thanh toán trong nước.
  • Manager: quản lý.
  • Managing director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) chịu trách nhiệm phương hướng hoạt động hàng ngày của công ty.
  • Marketing department: phòng marketing.
  • Marketing manager: trưởng phòng marketing
  • Member of the board of management: thành viên hội đồng quản trị.
  • Member of the supervisory board: thành viên hội đồng giám sát
  • Officer/ staff: cán bộ, viên chức.
  • Personnel department/ human resources department: phòng nhân sự.
  • Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
  • President/ Chairman: Chủ tịch
  • Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
  • Production department: phòng sản phẩm.
  • Production manager: trưởng phòng sản xuất
  • Public Relations department: phòng quan hệ công chúng.
  • Purchasing department: phòng mua sắm vật tư.
  • Receptionist: nhân viên lễ tân.
  • Representative: người đại diện của doanh nghiệp.
  • Research & development department: phòng nghiên cứu và phát triển.
  • Sales department: phòng kinh doanh.
  • Secretary: thư ký.
  • Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
  • Senior Officer: nhân viên cao cấp
  • Shareholder: cổ đông
  • Shipping department: phòng vận chuyển.
  • Supervisor: giám sát viên.
  • Team leader: trưởng nhóm.
  • The board of directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.
  • Trade-union/ labor union: công đoàn.
  • Trainee: thực tập viên.
  • Training department: phòng đào tạo.
  • Vice president: Phó chủ tịch
  • Voting shares shareholder: cổ đông ưu đãi biểu quyết.
  • Worker: công nhân.

 

2 – Các loại hình doanh nghiệp

  •  Affiliate: công ty liên kết
  • Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp.
  • Branch office: văn phòng chi nhánh.
  • Colored metal company: công ty kim loại màu.
  • Company: công ty
  • Consortium/ corporation: tập đoàn.
  • Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
  • CRAFTS company: công ty mỹ nghệ.
  • Chemicals company: công ty hóa chất.
  • Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
  • Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  • Establish a company: thành lập công ty.
  • Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu.
  • Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường.
  • Headquarters: trụ sở chính.
  • Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.
  • Interior company: công ty nội thất.
  • Investment company: công ty đầu tư.
  • Joint stock company: công ty cổ phần.
  • Limited liability company: công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • Mechanical electrical company: công ty cơ điện.
  • Outlet: cửa hàng bán lẻ.
  • Partnership: công ty hợp danh.
  • Private company: công ty tư nhân
  • Real estate company: công ty bất động sản.
  • Regional office: văn phòng địa phương.
  • Representative office: văn phòng đại diện.
  • Solutions company: công ty giải pháp.
  • Subsidiary: công ty con.
  • Technology company: công ty công nghệ.
  • Telecommunication company: công ty viễn thông.
  • Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
  • Wholesaler: cửa hàng bán sỉ.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

Như vậy bài viết này đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp mà nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong công việc cũng như học tập. Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt nhé !

>> Tìm hiểu thêm: GIẢI PHÁP CHO NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO

 

Advertisement