Collocation/Collocations trong tiếng Anh là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những collocations đi với Have phổ biến trong tiếng Anh nhé !
Collocation với HAVE |
Nghĩa |
|
Have an accident | Gặp tai nạn | |
Have a look at | Nhìn vào | |
Have a tooth out | Nhổ răng | |
Have a sweet tooth | Hảo ngọt | |
Have a reservation | Đặt bàn trước (nhà hàng) | |
Have a baby | Sinh em bé | |
Have an arbotion on sb | ||
Have a diet = Be on a diet | Ăn kiêng | |
Have an argument = Have a quarrel = Have a row | Cãi cọ | |
Have fun | vui vẻ | |
Have lunch/dinner/breakfast | ăn trưa/tối/sáng | |
Have a fight (with sb) | xung đột , cãi vã với ai | |
Have a party | tổ chức bữa tiệc | |
Have a meeting | có cuộc họp | |
Have a headache/fever/cough/stuffy nose/runny nose… (Have + từ chỉ một số bệnh tật) | bị đau đầu/sốt/ho/ngạt mũi/chảy nước mũi… | |
Have an interview | có cuộc phỏng vấn | |
Have something in common | có điểm gì đó chung | |
Have a date/an appointment | có cuộc hẹn | |
Have a try/ a go | thử | |
Have a relationship | có mối quan hệ với ai | |
Have a rest | nghỉ ngơi, dừng tay | |
Have a problem / problems (with) | có vấn đề với | |
Have a conversation / chat | nói chuyện | |
Have difficulty (in) (doing something) | gặp khó khăn | |
Have an experience | có trải nghiệm, có kinh nghiệm | |
Have a feeling | cảm giác rằng | |
Have a bath | tắm | |
Have a business trip | đi công tác | |
Have a chance/ an opportunity | có cơ hội | |
Have a haircut | cắt tóc | |
Have a holiday | đi nghỉ | |
Have a passion for | đam mê | |
Have a plan | có kế hoạch | |
Have a word (with someone) | nói chuyện với | |
Have access (to) | truy cập | |
Have an effect (on) | ảnh hưởng, tác động đến | |
Have an idea | có ý tưởng | |
Have no education | không được đi học | |
Have no fear of | sợ | |
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Như vậy phía trên là tổng hợp các collocations đi với Have phổ biến trong tiếng Anh mà Elight muốn chia sẻ với các bạn. Chắc hẳn nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc ôn luyện thi cử, cũng như là sử dụng những collocations này trong giao tiếp!