Phân biệt "probably" và "properly" | Chủ điểm từ vựng tiếng Anh
Sunday, 22 Dec 2024
Từ vựng tiếng Anh

Phân biệt “probably” và “properly”

Advertisement
5/5 - (1 bình chọn)

Properlyprobably là 2 trạng từ có phiên âm khá giống nhau và dễ gây nhầm lẫn trong quá trình giao tiếp. Vì thế hôm nay mình sẽ giúp bạn phân biệt 2 từ này một cách rõ ràng hơn thông qua nhiều khía cạnh và các ví dụ cụ thể.

Nghĩa và cách dùng của probably

Probably /ˈprɒbəbli/  là một trạng từ có ý nghĩa đơn giản là: chắc là, chắc hẳn, hầu như chắc chắn.

Probably có vài cách dùng trong câu như dưới đây. Hãy cùng theo dõi công thức và đọc các ví dụ để ghi nhớ sâu hơn nhé.

Chủ ngữ + Tobe + probably + tính từ/danh từ-cụm danh từ/giới từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

  • You are probably right (chắc là bạn đúng)
  • It is probably the cat of mine (nó chắc hẳn là con mèo của tôi)

Probably có thể đứng đầu câu hoặc đứng một mình 

Ví dụ:

  • Do we need a motorbike? Probably not. (Chúng ta có cần một chiếc xe máy không? Chắc là không.)
  • Is he going to be there? Probably. (Anh ta sẽ ở đó chứ? Chắc thế)
  • Probably the best thing to do is to call them before you go. (Chắc hẳn điều tốt nhất là gọi cho họ trước khi bạn đi.)

Probably trong câu có will/would

Ví dụ:

  • It will probably be OK (nó chắc hẳn sẽ OK)
  • I’ll probably be home by midnight (tôi chắc là sẽ ở nhà trước nửa đêm)
  • He would probably know the best way to do it. (anh ấy chắc hẳn biết cách tốt nhất để làm điều đó)

Probably với động từ thường

Trong những câu dạng này, dù có probably, động từ vẫn chia ở thì của câu.

Ví dụ:

  • As you probably know, i’m going to be changing jobs soon (như bạn chắc là biết, tôi sẽ đổi công việc ngay)
  • He probably loved her (anh ấy chắc hẳn đã từng yêu cô ấy)
  • He probably didn’t notice (anh ta chắc hẳn không để ý)

Nghĩa và cách dùng của properly

Properly  /ˈprɒp.əl.i/ là một trạng từ có nghĩa một cách đúng đắn, một cách thích đáng, một cách bình thường.

Properly được dùng trong câu với chức năng là trạng từ.

Ví dụ:

This is not properly cooked. (Món này chưa được nấu kĩ.)

Advertisement