Cùng Elight học Từ vựng về chủ đề Học tập- Nghiên cứu (Study)
Thursday, 21 Mar 2024
Từ vựng tiếng Anh

Cùng Elight học từ vựng về chủ đề học tập- nghiên cứu (Study)

Advertisement
5/5 - (1 bình chọn)

Thường thì điều đầu tiên mà mỗi người  làm khi học từ mới là tra cứu nghĩa của từ. Điều đó đúng, nhưng chưa đủ, bạn còn cần phải nắm vững kiến thức khác trước khi có thể sử dụng nó một cách thành thạo như người bản xứ:  Cách phát âm, Bối cảnh sử dụng, Cách thành lập dạng từ khác nhau từ từ gốc, Các cụm cố định (Collocation) Thành ngữ  (Idioms).

Đó là lí do tại sao ELight xây dựng hệ thống từ vựng phân loại theo bốn thư mục dưới đây để các bạn có thể kiểm tra và tích lũy kiến thức một cách hiệu quả nhất!

Với chủ đề học tập, nghiên cứu, có rất nhiều thành ngữ và cách diễn đạt khác nhau, vừa gần gũi lại vừa dễ hiểu. Khi bạn nắm chắc được những thành ngữ này, việc thường xuyên sử dụng tới nó là điều chắc chắn vì đó là chủ đề mà chúng ta thường xuyên nói với nhau trong đời sống hàng ngày.

Cùng Elight khám phá xem sao nhé!

Idiom/Saying Giải thích
To be a bookworm.

For example:

“He’s always reading. He’s a real bookworm.”

Mọt sách, người đọc sách rất nhiều
To learn something off by heart.

For example:

“I learnt all the vocabulary off by heart.”

Học thuộc lòng
To learn the ropes.

For example:

“She’s new here and is still learning the ropes.”

Học cách làm việc
To learn your lesson

For example:

“I got very drunk once and was really sick. I won’t do it again, I learnt my lesson.”

Học được bài học từ sau vấp ngã.
To live and learn

For example:

“I never knew that she was married. Oh well, you live and learn.”

Điều này được nói ra khi bạn học được điều gì đó ý nghĩa và đáng ngạc nhiên.
The school of hard knocks.

For example:

“He learnt the hard way at the school of hard knocks.”

Thường nói về những người có một cuộc sống khó khăn, vất vả.
To be a swot.

For example:

“They called her a swot because she was always reading books.”

Người (học sinh, sinh viên) luôn đắm chìm vào việc học, thích nghiên cứu tìm hiểu một cách kĩ lưỡng, sâu sắc.
To be teacher’s pet.

For example:

“She always has the right answer. She’s a real teacher’s pet.”

Trở thành học sinh “cưng”, người được thầy cô yêu quý nhất.
To teach someone a lesson.

For example:

“I hit him hard on the nose. That taught him a lesson.”

Làm điều gì đó để răn dạy người khác, để trừng phạt khiến họ nhận ra lỗi lầm.
To teach your grandmother to suck eggs.

For example:

“He tried to tell me how to drive and I told him not to try and teach your grandmother to suck eggs. I’ve been driving for years.”

Nói một điều gì đó mà người được nói đã biết về nó hoặc biết nhiều hơn cả thế.
The University of Life.

For example:

“I studied at the University of Life.”

“Trường đời”. Những người không có bằng cấp hoặc học hỏi bằng kinh nghiệm thực tế thường sử dụng cụm từ này để diễn tả việc học của họ.
With flying colours.

For example:

“She got into the university of her choice, because she passed all her exams with flying colours.”

Advertisement