Các cụm động từ đi với Look trong tiếng Anh mà bạn nên biết
Friday, 22 Nov 2024
Từ vựng tiếng Anh

Các cụm động từ đi với Look trong tiếng Anh mà bạn nên biết

Advertisement
Rate this post

“Look” là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh và có lẽ bạn đã biết từ này rồi đúng không?, nhưng các bạn đã thực sự biết các cụm động từ đi với Look trong tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng elight đi học về các cụm động từ đi với Look trong tiếng Anh mà bạn nên biết nhé !

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Look after: chăm sóc trông coi ai đó

 Example: You should look after yourselves.

 

     (Bạn nên tự lo cho chính mình.)

 

2 –  Look ahead: nhìn về phía trước, nhìn về tương lai

Example: Whatever is true, you now need to look ahead.

 

     (Bất kể điều gì là đúng đi chăng nữa thì bạn cần phải nhìn về phía trước.)

 

3 – Look away: nhìn ra chỗ khác

Example: I love it when I catch you looking at me then you smile and look away.

 

     (Anh thích khoảnh khắc như thế này: Anh bắt gặp em đang nhìn anh, em cười, sau đó xấu hổ mà quay mặt đi.)

 

4 – Look back on: nghĩ lại về quá khứ

Example: And you grow old together and look back on years of happy memories.

 

     (Và các bạn cùng già đi rồi cùng nhìn lại những năm tháng hạnh phúc đã qua.)

 

5 – Look down on: coi thường ai

 Example: He looks down on anyone who is not successful.

 

     (Anh ta coi thường bất cứ ai không thành công.)

 

6 – Look for: tìm kiếm gì đó

Example: Don’t look for impeccability.

 

     (Đừng đi tìm sự hoàn hảo.)

 

7 – Look forward to + Ving: mong chờ

Example: I look forward to your letter.

 

     (Tôi mong đợi thư anh một cách hân hoan.)

 

8 – Look in: thăm viếng ai

Example: Mary promised her mother she’d look in on her way home.

 

     (Mary hứa với mẹ cô ấy sẽ ghé thăm bà trên đường về nhà.)

 

9 – Look into: xem xét, nghiên cứu

Example: You will look into this, won’t you?

 

     (Ông sẽ quan tâm đến việc này chứ, đúng thế không?)

 

10 – Look on: quan sát

Example: Don’t always look on the dark side.

 

     (Đừng có lúc nào cũng nhìn về mặt đen tối/xấu/ trái của sự việc.)

 

11- Look out: cẩn thận, coi chừng

Example: Every man jack, look out.

 

     (Mọi người, chú ý.)

 

12 – Look over: xem xét, dò xét

Example: Could you please look over these resumes?

 

     (Ông có thể vui lòng xem qua các (sơ yếu) lý lịch trích ngang này không?)

 

13 – Look at: 

  • Xem, nhìn cái gì

 

 Example: They look at us and follow what we do.

 

     ( Họ đang nhìn chúng tôi và làm những gì chúng tôi làm. )

 

  • Xem qua (để đưa ra ý kiến)

 

Example: Have you got time to look at my business plan?

 

     (Anh có thời gian để xem qua kế hoạch kinh doanh của tôi chưa?)

 

  • Xem kỹ, kiểm tra

 

 Example: That’s a bad bruise. You should ask a doctor to look at it.

 

     (Vết bầm tệ quá. Cậu nên yêu cầu bác sĩ kiểm tra nó.)

 

14 – Look through: Xem qua

Example: Let’s look through all these newspapers and magazines.

 

     (Chúng ta hãy đọc kỹ tất cả các báo ngày và tạp chí này nhé.)

 

15 – Look up to: tôn trọng, kính trọng ai

Example: All of us look up to those who have valiantly fought for the people’s happiness.

 

     (Tất cả chúng tôi đều kính trọng những người đã đấu tranh dũng cảm cho hạnh phúc của nhân dân.)

 

16 – To be looking up: trở nên tốt hơn hoặc cải thiện

  ♦ Example: Our financial situation finally seems to be looking up.

 

     (Tình hình tài chính của chúng tôi đang trở nên tốt hơn)

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy bên trên là các cụm động từ đi với Look trong tiếng Anh mà bạn nên biết những cụm động từ này sẽ giúp cho bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn khi học tiếng Anh. Các bạn hãy học những cụm động từ này và luyện tập chúng để nhớ từ vựng được lâu hơn nhé. Elight chúc bạn học tập và làm việc thật hiệu quả!

 

Advertisement