Tổng hợp các collocations đi với động từ TOBE trong tiếng Anh
Saturday, 23 Nov 2024
Phiêu cùng tiếng Anh

Tổng hợp các collocations đi với động từ TOBE trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Collocation/Collocations trong tiếng Anh là cách kết hợp các từ với nhau thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ. Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những collocations đi với động từ TOBE phổ biến trong tiếng Anh nhé !

  •         To be a bad fit: Không vừa
  •         To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
  •         To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
  •         To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
  •         To be a thirst for sth: Khát khao cái gì
  •         To be badly off: Nghèo xơ xác
  •         To be called away: Bị gọi ra ngoài
  •         To be dainty: Khó tính
  •         To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
  •         To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
  •         To be game: Có nghị lực, gan dạ
  •         To be hard pressed: Bị đuổi gấp
  •         To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch
  •         To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử
  •         To be jealous of one’s rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
  •         To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
  •         To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
  •         To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
  •         To be near of kin: Bà con gần
  •         To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
  •         To be off (with) one’s bargain: Thất ước trong việc mua bán
  •         To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
  •         To be one’s own enemy: Tự hại mình
  •         To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
  •         To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
  •         To be raised to the bench: Được cất lên chức thẩm phán
  •         To be sb’s dependence: Là chỗ nương tựa của ai
  •         To be taken aback: Ngạc nhiên
  •         To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
  •         To be vain of: Tự đắc về
  •         To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy bên trên là những collocations đi với động từ TOBE phổ biến trong tiếng Anh mà Elight muốn chia sẻ đến với bạn. Các bạn hãy học những collocations này để làm giàu cho vốn từ tiếng Anh của mình nhé ! Chúc bạn học tập và làm việc thật hiệu quả !

 

Advertisement