Cấu trúc tiếng Anh rất hữu ích để giúp bạn có một cuộc nói chuyện trôi chảy, hơn nữa nó cũng giúp bạn thể hiện được sự chuyên nghiệp của mình khi dùng tiếng Anh. Những cấu trúc tiếng Anh thường xuất hiện rất nhiều ở các đề thi như THPTQG, đề thi HSG… Vì vậy, Elight đã giúp bạn tổng hợp những cấu trúc tiếng Anh thông dụng nhất để phục vụ bạn trong quá trình học tiếng Anh nhé!
1 – Bảng tổng hợp các cấu trúc tiếng Anh thông dụng nhất
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
2 | Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng:
– V-ing +…, S + V + O – Having + Vp2, S + V + O – Vp2 +…, S+ V + O |
+ Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau
+ Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ + Khi câu mang nghĩa bị động |
3 | – Have sb + V (bare)
= get sb to + V (bare) – Have/get St + Vp2 |
+ Nhờ ai làm gì
+ Có cái gì được làm bởi ai |
4 | Pay sb compliment (n) on sth
= Compliment (v)sb on sth |
Khen ngợi ai về việc gì |
5 | Sau số thứ tự (the first/ the second/the third… the last) + to V(bare) | Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng…
làm cái gì đó |
6 | It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn)
(Mệnh đề sau that luôn ở thể khẳng định) |
Phải mãi cho tới tận khi … thì |
7 | – In the end = finally = eventually = at last
– At the end of + N/V-ing |
+ Cuối cùng
+ Cuối của cái gì |
8 | Have (no) difficulty (in) + V-ing | Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì |
9 | Decrease/increase by + …% | Giảm/tăng …% (so với trước) |
10 | Find it + adj + to V (bare) | Thấy như nào để làm gì |
11 | – Used to + V (bare)
– Tobe/get used to + V-ing – Tobe used to + V (bare) = Tobe used for + V-ing |
+ Thường làm gì (trong quá khứ)
+ Thường làm gì (ở hiện tại) + Được dùng để làm gì |
12 | Congratulate + sb + on + V-ing | Chúc mừng ai vì đã làm gì |
ĐỌC THÊM: Tổng hợp các từ điển tiếng Anh online tốt nhất bạn nên sử dụng
13 | To be acquainted with sb/st | Làm quen với, biết với ai/cái gì |
14 | To be responsible to sb for st/doing st | Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì |
15 | Accuse sb of doing st | Buộc tội ai làm gì |
16 | – Make sb/sth + adj
– Make sb + V (bare) |
+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào
+ Bắt ai đó làm gì |
17 | – Love/like/enjoy + V-ing
– Hate/dislike/resent + V-ing |
+ Thích làm gì
+ Ghét làm gì |
18 | – Let sb + V (bare)
= Allow/permit sb + to V (bare) – Allow/permit + V-ing |
+ Cho phép ai đó làm gì
+ Cho phép làm gì |
19 | So that = in order that + clause
= so as to/ in order to/ to + V (bare) |
Để mà |
20 | – Advise sb to + V (bare)
– Advise + V-ing |
+ Khuyên ai đó làm gì
+ Khuyên làm gì |
21 | – Suggest + that + S + (should) + V (bare)
– Suggest + V-ing |
+ Gợi ý ai đó nên làm gì
+ Gợi ý làm gì |
22 | Các cấu trúc câu ước:
– S + wish + S would+ V – S + wish + S + V (quá khứ đơn) – S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành) |
+ Ước một điều trong tương lai + Ước một điều ở hiện tại + Ước một điều trong quá khứ |
23 | Prevent sb from doing st | Ngăn cản ai đó làm gì |
24 | – Remind sb to + V (bare)
– Remind sb of sb/st |
+ Nhắc nhở ai làm gì
+ Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì |
25 | Encourage sb + to + V (bare) | Khuyến khích ai làm gì |
26 | Tell/ask + sb + to + V (bare) | Bảo ai đó làm gì |
27 | – Sb + need + to V
– St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2 |
+ Ai đó cần phải làm gì
+ Cái gì cần thiết được làm |
28 | No good/use + V-ing
= No point in + V-ing |
Không có ích khi làm gì |
29 | To be worth + V-ing | Đáng làm gì |
30 | Appreciate + V-ing | Đánh giá cao khi làm việc gì |
31 | (That/what + S + V) + V (số ít) | Mệnh đề danh từ |
32 | Reproach sb for doing St (v) | Trách mắng ai vì làm gì |
33 | Be on the verge of + V-ing
= Be about to V |
Đang định làm gì |
34 | Why not + V = Let’s + V | Hãy làm…, tại sao không… |
35 | Postpone + V-ing | Hoãn làm gì |
36 | – Remember + to V
– Remember + V-ing |
+ Nhớ để làm gì (trong tương lai)
+ Nhớ đã làm gì (trong quá khứ) |
37 | Object to + V-ing/ N | Phản đối điều gì |
38 | Can’t stand/help/bear + V-ing | Không thể chịu/nhịn được |
39 | To be interested in = to be fond of
= to be keen on |
Thích/quan tâm |
40 | Deny + V-ing | Phủ nhận làm gì |
41 | Admit + V-ing | Thừa nhận làm gì |
42 | Promise + to V | Hứa làm gì |
43 | Refuse + to V | Từ chối làm gì |
44 | – V (tri giác) + O + V
– V (tri giác) + O + V-ing |
+ Khi chứng kiến từ đầu tới cuối
+ Khi chứng kiến một phần của sự việc |
45 | Committed to something | Tận tâm với cái gì |
46 | Lend/give somebody a hand = help sb | Giúp một tay |
47 | – Confess that + mệnh đề
Confess (to) something Confess to doing something |
Để nói “thú nhận việc gì” |
48 | Mind + V-ing | Ngại, phiền làm gì |
49 | Practise + V-ing | Thực hành, luyện tập làm việc gì |
50 | S + indicate + that + S + V | Chỉ ra rằng |
51 | Agree + to V | Đồng ý làm gì |
52 | No matter what + S + V
~ Whatever + S + V…, a clause = No matter how + adj/adv + S + V ~ However + adj / adv + S + V, a clause |
Dù có … đi chăng nữa … thì… |
53 | As well as + V-ing | Không chỉ/ không những |
54 | Instead of + V-ing | Thay vì làm gì đó |
55 | Attempt + to V = try + to V
= make an effort + to V |
Nỗ lực, cố gắng làm gì |
56 | Lose one’s (own) life in + sth/ V-ing | Mất mạng/ chết khi làm gì đó |
57 | So + trợ động từ/ to be + S | Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình |
58 | Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ động từ/ to be (phủ định) + either | Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình |
59 | Provide sb with sth ~ provide sth for sb | Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai |
60 | Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số | Nhiều |
nhiều) + V (số nhiều) | ||
61 | To be irrelevant to sb/st | Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng |
62 | Irrespective of = regardless of | Bất kể, bất chấp |
63 | Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use | Giới hạn, giảm cái gì |
64 | Seem to V (inf)
® bị động: seem to be + Vp2 |
Dường như |
65 | Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as … | Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ |
66 | Without + V-ing | Mà không làm gì |
67 | With a view to doing something | Với ý định/hi vọng làm gì |
68 | – Keep in touch with sb = have contact with sb
– Lose contact with sb |
+ Giữ liên lạc với ai
+ Mất liên lạc với ai |
69 | – Similar to somebody / something
– Just like + N/Pronoun – Such as – As well as |
Tương tự như
+ Giống y như + Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê + Mang nghĩa như not only… but also |
70 | Belong to sb/sth | Thuộc về ai/cái gì |
71 | S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun | Giống như |
72 | – Insist on something/somebody /doing something
– Insist on + V-ing – Insist + that + S + V (bare) |
+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì
+ Khăng khăng làm gì |
73 | What + (a/an) + adj + Noun!
= How + adj/ adv + S + V! |
Cấu trúc câu cảm thán |
74 | – Begin/ start + to V
– Finish + V-ing |
+ Bắt đầu làm việc gì
+ Kết thúc làm gì |
75 | Charge sb with sth = accuse sb of sth | Buộc tội cho ai về việc gì |
76 | Get down to + V-ing = start + V-ing | Bắt đầu nghiêm túc làm gì |
77 | Refresh sb’s memory | Nhớ lại |
78 | Do somebody good | Có lợi, tốt cho ai |
79 | To Be accustomed to something
= Tobe/ get used to st/ V-ing |
Quen với cái gì |
80 | It takes sb + time + to V
= S + spend + time + V-ing |
Mất bao lâu cho ai để làm gì |
2 – Bài tập rèn luyện
#1. Neil Armstrong was the first man _____ on the moon.
#2. John congratulated us ____our exam with high marks.
#3. I regret going to the cinema. I wish I _______
#4. He was suspected _____ credit cards
#5. The house is too dark. You need ____ a bright color.
#6. It's no good ____to him; he never answers letters
#7. Her mother can't stand ____ her at home all day.
#8. He tried to limit himself ____5 cigarettes a day.
#9. The driver is _____ for the safety of his passengers.
#10. It ___me only five minutes to get to school.
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Các bạn hãy nhớ học thật kỹ các cấu trúc này để tránh nhầm lẫn một vài cấu trúc với nhau và sử dụng thật chính xác nhé. Các bạn hãy hoàn thành bài tập rèn luyện nhỏ phía trên để củng cố lại kiến thức nhé! Elight chúc bạn học tập và làm việc thật hiệu quả!