Bài viết dưới đây gồm toàn bộ từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm định nghĩa trong unit 9 “Choosing A Career” rất thích hợp, tiện lợi cho việc tra cứu, ôn lại cho học sinh lớp 12.
#1/ Phần từ vựng
| Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
| advice | n | /ədˈvaɪs/ | lời khuyên |
| ambition | n | /æmˈbɪʃn/ | hoài bão, khát vọng, tham vọng |
| career | n | /kəˈrɪə(r)/ | nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp |
| career adviser | n | ||
| come up with | phr.v | tìm thấy/ nảy ra (ý tưởng/ giải pháp) | |
| cut down on | ph.v | cắt giảm (biên chế, số lượng) | |
| dishwasher | n | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | máy rửa bát đĩa |
| downside | n | /ˈdaʊnsaɪd/ | mặt trái/ bất lợi |
| drop in on | ghé thăm | ||
| drop out of | bỏ nghề | ||
| fascinating | a | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn |
| get on with | sống hòa thuận với | ||
| get to grips with | bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó) | ||
| keep up with | theo kịp, đuổi kịp | ||
| look forward to | chờ đợi, trông đợi | ||
| mature | a | /məˈtʃʊə(r)/ | trưởng thành |
| paperwork | n | /ˈpeɪpəwɜːk/ | công việc giấy tờ, văn phòng |
| pursue | v | /pəˈsjuː / | theo đuổi, tiếp tục |
| put up with | chịu đựng | ||
| rewarding | a | /rɪˈwɔːdɪŋ/ | bõ công, đáng công, thỏa đáng |
| run out of | hết, cạn kiệt (tiền, năng lượng,…) | ||
| secure | v | /sɪˈkjʊə(r)/ | giành được, đạt được |
| shadow | /ˈʃædəʊ/ | đi theo quan sát ai, thực hành để học việc | |
| tedious | a | /ˈtiːdiəs/ | tẻ nhạt, làm mệt mỏi |
| workforce | n | /ˈwɜːkfɔːs/ | lực lượng lao động |






