Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế và Sức Khoẻ
Sunday, 3 Mar 2024
Tiếng Anh cho người đi làm Từ vựng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế và Sức Khoẻ

Advertisement
4.6/5 - (7 bình chọn)

Trong bài trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Anh, hôm nay Elight sẽ chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế, Sức khoẻ.

Câu “sai một ly đi một dặm” rất đúng với ngành y. Do vậy ngoài đảm bảo độ chính xác trong tay nghề chuyên môn thì bạn hãy đảm bảo cả độ chính xác về mặt ngôn ngữ học, bao gồm cả ngữ nghĩacách phát âm của các từ vựng nhé. Để tra cứu cách phát âm, cách đọc của danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây, chúng tôi khuyên bạn nên tra cứu thêm từ điển Cambridge hoặc từ điển Oxford để có cách phát âm từ chính xác nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa, y tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y

1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện

Từ vựng Nghĩa
Hospital Bệnh viện
Mental/ psychiatric hospital Bệnh viện tâm thần
General hospital Bệnh viên đa khoa
Field hospital Bệnh viên dã chiến
Nursing home Nhà dưỡng lão
Cottage hospital Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospital Bệnh viện chỉnh hình

2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa

3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa 

5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp

1. fever: sốt

2. flu (viết tắt của influenza): cúm

3. cough: ho

4. cut: vết đứt

5. sprain: bong gân

6. spots: nốt

7. stomach ache: đau dạ dày

8. stress: căng thẳng

9. stroke: đột quỵ

10. backache: bệnh đau lưng

11. bleeding: chảy máu

12. blister: phồng rộp

13. depression: suy nhược cơ thể

14. diabetes: bệnh tiểu đường

15. diarrhoea: bệnh tiêu chảy

16. earache: đau tai

17. eating disorder: rối loại ăn uống

18. food poisoning: ngộ độc thực phẩm

19. acne: mụn trứng cá

20. allergy: dị ứng

21. arthritis: viêm khớp

22. asthma: hen

23. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

24. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)

25. bruise: vết thâm tím

26. cancer: ung thư

27. chest pain: bệnh đau ngực

28. chicken pox: bệnh thủy đậu

29. cold: cảm lạnh

30. cold sore: bệnh hecpet môi

31. constipation: táo bón

32. fracture: gẫy xương

33. headache: đau đầu

34. heart attack: cơn đau tim

35. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

36. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

37. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh HIV

38. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): bênh AIDS

39. infection: sự lây nhiễm

40. inflammation: viêm

41. injury: bị thương

42. lump: bướu

43. lung cancer: ung thư phổi

44. malaria: bệnh sốt rét

45. measles: bệnh sởi

46. migraine: bệnh đau nửa đầu

47. mumps: bệnh quai bị

48. pneumonia: bệnh viêm phổi

49. rabies: bệnh dại

50. rash: phát ban

51. sore throat: đau họng

52. swelling: sưng tấy

53. tonsillitis: viêm amiđan

54. car sick: say tàu xe

55. virus: vi-rút

6 – Các dụng cụ Y tế

1. first aid kit: túi sơ cứu thương

2. sticking plaster: băng cá nhân

3. bandage: vải băng vết thương

4. cotton wool: bông gòn

5. surgical mask: khẩu trang y tế

6. stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)

7. oxygen mask: mặt nạ oxy

8. eye chart: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

9. scales: cái cân

10. blood pressure monitor: máy đi huyết áp

11. pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai

12. thermometer: nhiệt kế

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyện chuyên ngành Y khoa, Y tế. Ngoài danh sách các từ điển này, bạn có thể tham khảo thêm từ điển chuyên ngành Y khoa MEDISOFT. Chúc các bạn thành công!


Xem thêm: Từ vựng chuyên ngành thương mại   

Advertisement