Tiếng Anh là một ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trên toàn cầu. Để có một vốn từ tiếng Anh tốt bạn nên trau dồi từ vựng mỗi ngày. Elight khuyên bạn khi mới bắt đầu học tiếng Anh chúng ta nên học các chủ đề quen thuộc, những chủ điểm này sẽ giúp ta giao tiếp tốt hơn. Trong bài viết này, Elight sẽ tổng hợp cho các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa nhé! Bắt đầu học thôi!
1 – Từ vựng về các loại nhà ở
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
1 | House | / haʊs/ | nhà |
2 | Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | căn hộ |
3 | Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | nhà biệt lập không chung tường với nhà nào |
4 | Flat | /flæt/ | căn hộ (= apartment) |
5 | Semi-detached house | /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | nhà bán biệt lập |
6 | Terraced house | /tɛrəst haʊs/ | một nhà trong một dãy nhà |
7 | Cottage | /kɒtɪʤ/ | nhà ở vùng nông thôn |
8 | Bedsit | /ˈbed.sɪt/ | căn hộ khép kín 1 phòng |
9 | Bungalow | /bʌŋgələʊ/ | nhà gỗ một tầng |
10 | Villa | /vɪlə/ | biệt thự |
11 | Timeshare | /ˈtaɪm.ʃeər/ | căn hộ sở hữu chung một nhóm người |
12 | Condominium | /ˌkɒndəˈmɪniəm/ | chung cư (đã được bán cho người chủ sở hữu khác nhau) |
13 | Studio apartment | /ˈstjuːdɪəʊ əˈpɑːtmənt/ | căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng |
14 | Penthouse | /ˈpenthaʊs/ | một căn hộ đắt tiền |
15 | Tree house | /ˈtriː haʊs/ | nhà dựng trên cây |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2 – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về các loại phòng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
1 | Bedroom | /ˈbɛdru(ː)m/ | phòng ngủ |
2 | Living room | /ˈlɪvɪŋ
ruːm/ |
phòng khách |
3 | Bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m/ | phòng tắm |
4 | Hall | /hɔːl/ | phong lớn hoặc
đại sảnh |
5 | Shed | / ʃɛd/ | nhà kho |
6 | Cellar | /sɛlə/ | hầm chứa, kho
chứa dưới hầm |
7 | Basement | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm để ở,
phòng không có cửa sổ |
8 | Utility room | /ju(ː)ˈtɪlɪti
ruːm/ |
phòng tiện ích
(phòng tập gym,…) |
9 | Loft | /lɒft/ | tầng lửng, gác
xép |
10 | Attic | /ˈætɪk/ | phòng gác mái |
11 | Garage | /ˈɡær.ɑːʒ/ | nhà để xe, gara |
12 | Study | /stʌdi/ | phòng học, phòng
làm việc |
ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản dành cho bạn
3 – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa về vật dụng và thiết bị trong nhà
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
1 | Plug | /plʌg/ | đầu dây cắm điện |
2 | Television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | tivi, vô tuyến truyền hình |
3 | Armchair | /ˈɑːmˈʧeə/ | ghế bành |
4 | Dining table | /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ | bàn ăn |
5 | Door | /dɔː/ | cửa ra vào |
6 | Chair | /ʧeə/ | ghế |
7 | Door handle | /dɔː ˈhændl/ | tay nắm cửa |
8 | Wardrobe | /ˈwɔːdrəʊb/ | tủ bếp |
9 | Bed | /bɛd/ | giường |
10 | Scrubbing brush | /ˈskrʌbɪŋ brʌʃ/ | bàn chải cọ |
11 | Soft furnishings | /ˌsɒft ˈfɜːnɪʃɪŋz/ | những đồ rèm, ga phủ |
12 | Bedside table | /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/ | kệ đầu giường |
13 | Mirror | /ˈmɪrə/ | gương |
14 | Carpet | /ˈkɑːpɪt/ | thảm |
15 | Curtain | /ˈkɜːtn/ | rèm |
16 | Cupboard | /ˈkʌbəd/ | tủ (có ngăn) |
17 | Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | giá sách, kệ sách |
18 | Towel | /ˈtaʊəl/ | khăn lau, khăn tắm |
19 | Window cleaner | /ˈwɪndəʊ kliːnə(r)/ | nước lau cửa kính |
20 | Bleach | /bliːtʃ/ | chất tẩy trắng |
21 | Alarm clock | /əˈlɑːm klɒk/ | đồng hồ báo thức |
422 | Dishwasher | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | Máy rửa bát |
23 | Games console | /ˈɡeɪmz kɒnsəʊl/ | máy chơi điện tử |
24 | vacuum cleaner | /ˈvækjuːm kliːnə(r)/ | máy hút bụi |
25 | Iron | /ˈaɪən/ | bàn là |
26 | Record player | /ˈrekɔːd pleɪə(r)/ | máy hát |
27 | Stereo | /ˈsteriəʊ/ | máy stereo |
28 | Telephone | /ˈtelɪfəʊn/ | điện thoại |
29 | Spin dryer | /ˌspɪn ˈdraɪə(r)/ | máy sấy quần áo |
30 | Washing machine | /ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/ | máy giặt |
4 – Bài văn mẫu tả về ngôi nhà của bạn
In my house I have four rooms, one living room, one kitchen, one bathroom and one hall.
My room is next to the living room, in my room I have a desk near the window, I have two beds, I have my computer on the desk, my closet is next to the desk and on the desk I have books. In my room I have pictures of anime.
The room of my sister is next to my room. My sister has a desk under the window, she has a library next to the desk, her bed is far from the window and her closet is next to the bed.
The room of my parents is next to my sister’s room. My parents have in their room a big bed, they have two little tables, their closet is behind the windows.
The living room is next to my room, in the living room we have two sofas and an armchair, we have a little table, we have a TV and a DVD, we have some music discs and a DVD player.
The kitchen is next to my parent’s room. In the kitchen we have a TV, one fridge, one cooker and a big table.
The bathroom is far from the kitchen. In the bathroom we have a toilet, a shower and a sink.
Bản tạm dịch
Trong nhà tôi có bốn phòng, một phòng khách, một bếp, một phòng tắm và một hội trường. Phòng tôi ở cạnh phòng khách, trong phòng tôi có một bàn gần cửa sổ, tôi có hai giường, tôi có máy tính Trên bàn làm việc, tủ quần áo của tôi nằm cạnh bàn và trong bàn tôi có sách. Trong phòng tôi có hình ảnh của anime. Phòng của chị tôi ở cạnh phòng tôi. Chị tôi có một cái bàn dưới cửa sổ, chị ấy có một thư viện cạnh bàn làm việc, giường của chị ấy cách xa cửa sổ và tủ quần áo của chị ấy nằm cạnh giường. Phòng của bố mẹ tôi nằm cạnh phòng chị gái tôi. Bố mẹ tôi có trong phòng một chiếc giường lớn, họ có hai cái bàn nhỏ, tủ quần áo của họ ở sau cửa sổ. Phòng khách nằm cạnh phòng tôi, trong phòng khách chúng tôi có hai chiếc ghế sofa và một chiếc ghế bành, chúng tôi có một chiếc bàn nhỏ, chúng tôi có TV và DVD, chúng tôi có một số đĩa nhạc và đầu DVD. Nhà bếp nằm cạnh phòng của bố mẹ tôi. Trong bếp, chúng tôi có TIVI, một tủ lạnh, một bếp và một cái bàn lớn. Phòng tắm cách xa nhà bếp. Trong phòng tắm, chúng tôi có một nhà vệ sinh, vòi hoa sen và bồn rửa.
(nguồn: Internet)
Qua bài viết này Elight đã cung cấp cho các bạn list các từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa. Elight khuyên bạn nên học và trau dồi vốn từ tiếng Anh mỗi ngày để nhằm nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh cũng như trình độ tiếng Anh của mình nhé! Elight chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.