Trong bài viết này bạn sẽ học những cụm từ đi với say – collocations with SAY và nó sẽ giúp bạn cải thiện từ vựng cũng như kỹ năng nói của bạn đấy. Cùng elight khám phá ngay thôi nào!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
say something | nói gì đó | Please, don’t be quite, just say something. |
say nothing | không nói gì | If you don’t want to get into trouble with your parents, say nothing. |
say anything | nói bất cứ cái gì | |
have you anything to say? | bạn có điều gì để nói không | |
say sorry | nói xin lỗi | Say sorry as if you mean it. |
say a word | nói một lời | Don’t say a word. I’m really upset. |
say for sure | nói chắc chắn | I can’t say for sure, but it’s possible that both could be right. |
say hello/goodbye | nói xin chào/tạm biệt | When you’re leaving please say goodbye. |
say thank you | nói cảm ơn | Say ‘thank you’ after receiving a gift. It’s nice to have manners |
say please | nói làm ơn | We ask a child to say please when making a request |
say yes | nói có | “Will you marry me? Just say yes” (One life – Ed Sheeran) |
say no | nói không | Learn to say no if you don’t want to, don’t try to please everyone. |
say firmly | nói chắc chắn | “I’m sorry to disagree” He said firmly |
say out loud | nói thành tiếng để người khác có thể nghe | Ì you have a suggestion, be sure to say it out loud |
say proudly | nói đầy tự hào | “Mom, I got the highest score in the class”, Tom say proudly |
say airly | nói nhẹ tênh – người nói không coi điều gì đó là quan trọng | “oh, that’s all right”, she said airily |
ĐỌC THÊM: Tổng hợp các collocations chủ đề DU LỊCH
Bạn đã học được những từ trên chưa? Còn cụm từ đi với say – collocations with say mà bạn nghĩ là nên được đưa vào bảng nữa? Hãy chia sẻ cho elight biết nhé!