Phân biệt Raise và Rise, Cách dùng, Ví dụ và Đặt câu với Rise và Raise
Saturday, 23 Nov 2024
Thư viện Toeic

Phân biệt Raise và Rise, Cách dùng, Ví dụ và Đặt câu với Rise và Raise

Advertisement
5/5 - (1 bình chọn)

Raise và Rise là 2 từ tiếng Anh sát nghĩa nhau, đều có hàm ý chỉ sử tăng lên, di chuyển về phía trước và cách viết cũng khá giống nhau nữa. Vậy 2 từ này khác nhau ở đây, cách dùng cụ thể của 2 từ này như thế nào? Hãy đọc bài viết phân biệt Rise và Raise chi tiết dưới đây của Elight để tìm hiểu luôn nhé.

 

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

Sự khác nhau chính giữa Raise và Rise

Rise

  • Phiên âm, cách đọc: /raɪz/
  • Cách dùng: Rise là hành động do một người, hay vật tự làm. Nói cách khác, đây là một nội động từ(intransitive verb)
  • Không có tân ngữ đi kèm sau động từ
  • Cấu trúc: S + V (rise)

Ví dụ:

The sun rises from the east. (Mặt trời mọc lên từ hướng đông.)

Prices are still rising. (Giá cả vẫn đang tăng lên)

Raise 

  • Phiên âm, cách đọc: /reɪz/ 
  • Raise là hành động mà một người hay một vật tác động vào người, vật khác.  Nói cách khác, đây là một ngoại động từ (transitive verb) – hành động hướng vào chủ thể khác.
  • luôn có tân ngữ đi kèm sau động từ.
  • S + V (raise) + O (object)

Ví dụ:

You can raise your hand to let me know that you have the answer. (Các em có thể giơ tay để cho cô biết là các em có câu trả lời.)

My grandparents raised me up. (Ông bà của tôi đã nuôi lớn tôi.)

Lưu ý: Có một điều khá thú vị là khi nói về việc tăng lương, người Anh sẽ dùng raise trong khi người mỹ sẽ dùng rise đó nhé.

Ví dụ: You should ask for a raise/rise or you should quit your job. (Bạn nên xin tăng lương hoặc nên xin nghỉ việc đi.

Bài tập

Dưới đây là một vài bài tập để bạn phân biệt và hiểu hơn về cách dùng của riseraise nhé.

Đề bài: Điền rise hoặc raise vào chỗ trống.

  1. The floodwaters were ______ fast.
  2. Global temperatures could _____ three degrees or more.
  3. He _____ a hand in greeting.
  4. The number of customers has been _____ steadily.
  5. We need to _____ public awareness of the issue.
  6. It was almost dark and the moon was just _____.
  7. The book _____ many important questions.
  8. You ____ him up.

ĐỌC THÊM Học từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm free cùng Elight

Đáp án: 

  1. rising
  2. rise
  3. raises
  4. rising
  5. raise
  6. rising
  7. raises
  8. raise

ĐỌC THÊM Lộ trình ôn thi từ 0 đến 990 TOEIC dành cho người mới bắt đầu

Advertisement