Những từ vựng các từ mô tả âm thanh (Advanced Level)
Thursday, 28 Mar 2024
Giao tiếp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Thư viện Toeic Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Những từ vựng các từ mô tả âm thanh (Advanced Level)

Advertisement
Rate this post

 

Bạn đang ở trình độ nào về mức độ thành thạo ngôn ngữ? Nếu là Advanced level thì bạn không thể bỏ qua list những từ vựng về mô tả âm thanh được elight tổng hợp bên dưới đâu. Cùng khám phá nhé.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

a small voice âm thanh nhỏ mang nỗi sợ và sự lo lắng (thường thấy khi ai đó phải nói trước đám đông) In his first speech, he had a small voice
a trembling/shaking voice âm thanh run rẩy của một người thật sự lo lắng, run sợ Sarah stood up and introduced herself in a shaking voice.
a squeaky voice giọng cao nhưng không to, tiếng chát tai He looked around to see where this squeaky voice was coming from, expecting to see a little mouse.
a husky voice giọng khàn, âm thanh trầm, nhiều sức mạnh If you have a very bad cough or cold, your voice can sound a little bit husky because of the illness.
a gruff voice giọng nghèn nghẹn làm bạn không thể nghe rõ được những gì họ đang nói Parents often answer in a gruff voice when the kids have been asking for something repeatedly. 
muffled voices giọng nói bị bóp nghẹt, thường để chỉ những âm thanh phát ra cổ họng hoặc vùng ngực bị đè nén làm âm thanh phát ra không rõ ràng Gone are the crackly lines and muffled voices.
to utter a word thốt ra từ, thường dùng với câu phủ định rằng bạn không thể thốt ra từ nào It must have been horrible, as he didn’t utter a word until he was four
to slur your word giọng nói lè nhè thường là để chỉ âm thanh của người say hay khi bạn quá mệt When he tried to make his best man speech, he slurred the words and nobody could understand him.
a broad accent Cách phát âm từ lớn, mạnh mẽ và rất thu hút sự chú ý Each registers as a caricature, with a broad accent and performance, and a swagger that implies a threat.
a trace of an accent dấu vết của trọng âm, thường dùng với nghĩa phủ định khi ai đó nói giọng đều đều không nhấn nghỉ I am told I speak it without a trace of an accent
a stony silence im lặng như đá, sự im lặng nặng nề và lạnh lùng When he looked around the room, there was a stony silence. Nobody commented, no questions, they all looked at the floor.
an eerie silence sự im lặng kỳ lạ There was an eerie silence. No bird sounds, no people, and I was a little bit uncomfortable.

ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch (Intermediate level)

Còn từ nào mà bạn nghĩ nên được elight bổ sung vào danh sách này nữa không? Hãy để lại ý kiến bên dưới nhé. Chúc các bạn học tốt.

Advertisement