Những tính từ miêu tả nỗi buồn trong tiếng Anh mà bạn nên biết
Friday, 1 Mar 2024
Giao tiếp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh

Những tính từ miêu tả nỗi buồn trong tiếng Anh mà bạn nên biết

Advertisement
Rate this post

Tiếng Anh có hàng chục tính từ diễn tả nỗi buồn mà có lẽ bạn chưa biết đấy! Nếu bạn chỉ lặp đi lặp lại từ “sad” để diễn tả nỗi buồn của mình. Thì trong bài viết này hãy cùng Elight tìm hiểu về các tính từ diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa bằng tiếng Anh Nghĩa
bad /bæd/ unpleasant and causing difficulties tồi tệ
blue /bluː/ (informal) feeling or showing sadness buồn rầu
depressed /dɪˈprest/ unhappy and without hope buồn vô vọng
devastated /’dev.ə.steɪ.tɪd/ very shocked and upset sụp đổ, sốc
disheartened /dɪsˈhɑː.tənd/ lose confidence, hope, and energy thất vọng,chán nản
dispirited /dɪˈspɪr.ɪ.tɪd/ not feeling much hope about a particular situation or problem mất tinh thần, ít hy vọng
down /daʊn/ unhappy; unable to feel excited or energetic about anything không vui, mất tinh thần, không có hứng
downcast /ˈdaʊn.kɑːst/ sad and without hope buồn, vô vọng
gloomy /ˈɡluː.mi/ unhappy and without hope buồn rầu, u sầu
glum /ɡlʌm/ disappointed or unhappy, and quiet u buồn
gutted /ˈɡʌt.ɪd/ extremely disappointed and unhappy rất thất vọng
heartbroken /ˈhɑːtˌbrəʊ.kən/ extremely sad rất buồn
melancholy /ˈmel.əŋ.kɒl.i/ sad buồn
miserable /ˈmɪz.ər.ə.bl̩/ very unhappy; unpleasant, causing unhappiness rất buồn; buồn bực và không thoải mái
pathetic /pəˈθet.ɪk/ causing ​feelings of ​sadness, ​sympathy, or sometimes ​lack of ​respect, ​especially because a ​person or an ​animal is ​suffering cảm động, lâm ly, thống thiết
sorrowful /ˈsɒr.əʊ.fəl/ very sad buồn rầu, buồn phiền, âu sầu, ảo não; đau đớn
unhappy /ʌnˈhæp.i/ sad or not satisfied buồn, không hài lòng
upset /ʌpˈset/ worried, unhappy, or angry buồn, lo lắng, bực mình
wretched /ˈretʃ.ɪd/ very ill or very unhappy mệt mỏi, buồn bực

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy phía trên là những tính từ miêu tả nỗi buồn trong tiếng Anh  mà các bạn có thể sử dụng thay vì sử dụng từ “sad”! Nếu các bạn thấy bài viết này hay thì hãy chia sẻ nó đến với bạn bè nhé ! Elight chúc bạn học tập và làm việc thật tốt !

Advertisement