Những cách khác nhau để nói DỪNG LẠI - Other ways to say STOP
Saturday, 21 Dec 2024
Giao tiếp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Những cách khác nhau để nói DỪNG LẠI – Other ways to say STOP

Advertisement
Rate this post

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

Yêu cầu ai đó dừng lại hay diễn tả sự việc gì đó bị đình trệ, cản trở bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng elight khám phá ngay những cách khác nhau để diễn tả sự dừng lại – other ways to say STOP.

to halt sử dụng như một mệnh lệnh, yêu cầu ai đó dừng lại He turned and shouted to the rest of the men “Halt!”
to prevent dừng ai đó đang làm việc hoặc ngăn cho điều gì đó được thực hiện Everybody is looking for a vaccine that will prevent the spreading of Covid-19
to hinder cản trở, không dừng lại hoàn toàn mà khiến điều gì đó trở nên khó khăn hơn The snowstorm may hinder the train from arriving on time
to obstruct ngăn, chặn ai đó/cái gì đó trên đường di chuyển After a storm, a fallen tree obstructed the road
to inhibit làm ai đó cảm thấy không thoải mái, ức chế khi thể hiện bản thân Her presence inhibited him from saying what he wanted to say
to stem something dừng dòng chảy We put pressure on the wound with some bandage to stem the flow of blood.
to prohibit điều gì đó không được phép/bị cấm  From that date, smoking was prohibited in public places and workplaces
to hamper làm chậm lại hoặc làm việc di chuyển trở nên khó khăn The long tight dress that she wore hampered her movement so she wasn’t able to run
to stand in somebody’s path/way dừng/ngăn chặn ai đó khỏi làm việc gì It’s a pity you couldn’t go to the university closer to home but don’t let me stand in your wat
to keep someone from doing something dừng ai đó bằng những tiếp xúc vật lý Blocking your credit card keeps you spending money
to restrain hạn chế sự di chuyển của ai đó The police restrained the thief by handcuffing him to a post
to refrain (from) tránh làm việc gì đó Please refrain from touching your face

ĐỌC THÊM: Các cách để thay thế “WAIT” trong tiếng Anh

Bạn đã học được những từ trên chưa? Còn từ nào mà bạn nghĩ nên nằm trong danh sách trên nữa? Hãy chia sẻ cho elight biết bên dưới phần bình luận nhé. Chúc các bạn học tốt!

Advertisement