Idioms về loài chó: 15+ thành ngữ phổ biến liên quan loài chó
Saturday, 23 Nov 2024
Giao tiếp tiếng Anh Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về loài chó: 15+ thành ngữ phổ biến liên quan loài chó

Advertisement
Rate this post

Chó là một loài động vật rất có ích, và trung thành vì vậy hầu hết các gia đình đều nuôi chó. Chúng còn rất đáng yêu nữa đó. Bạn có muốn tìm hiểu về các idiom về loài chó không? Bài viết này Elight sẽ cung cấp cho các bạn 15+ idiom về loài chó hay nhất. Cùng bắt đầu học thôi!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Sau đây là tổng hợp hơn 15 idioms về loài chó. Bạn cùng theo dõi nhé!

 

1 – (The) Tail That Wags the Dog 

  • Meaning: một bộ phận nhỏ kiểm soát hay gây ảnh hưởng đến chuyện lớn
  • Example:  John was just hired yesterday, and today he’s bossing everyone around. It’s a case of the tail wagging the dog.

2- Dog in the Manger

  • Meaning: Một người ngăn cản người khác sử dụng một thứ gì đó, mặc dù bản thân người đó không muốn nó
  • Example: We asked our neighbor for the fence posts he had left over, but, like a dog in the manger, he threw them out rather than give them to us.

3 – Dog-and-Pony Show

  • Meaning:  ám chỉ một màn trình diễn hay một sự kiện quảng bá quá mức, thường được dùng để gây ảnh hưởng hoặc thuyết phục vì mục đích chính trị, thương mại… 
  • Example: The salesman gave us a real dog-and-pony show, but I’m still not sure what the product will cost.

4 – Dog-Eat-Dog

  • Meaning: sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường
  • Example: It’s a dog-eat-dog world out there.

5 – Every Dog Has His (Its) Day

  • Meaning: ai rồi cũng có lúc gặp vận
  • Example: John has had a run of bad luck. But every dog has his day, and today he was singled out for praise by the president.

6 – Every Man and His Dog

  • Meaning:  rất nhiều người; đông đúc
  • Example: Every man and his dog wanted to interview me after I won the race.

7 – Fight Like Cat and Dog

  • Meaning: Liên tục tranh cãi với nhau
  • Example: As kids we used to fight like cats and dogs.

8 – Go See a Man About a Dog

  • Meaning: Cách nói giảm nói tránh khi muốn đi đâu mà không nói rõ lý do cụ thể, ví dụ đi toilet hoặc nhậu chẳng hạn.
  • Example: I’ve just got to see a man about a dog. I’ll be back in a minute.

ĐỌC THÊM: Giải nghĩa idiom: Giải nghĩa và ví dụ của thành ngữ A Bridge Too Far

9 – Go to the Dogs

  • Meaning: Trở nên rối loạn, suy tàn
  • Example: After Joe retired, the business went to the dogs..

10 – Have a Dog in the Hunt (Fight, Race)

  • Meaning: ủng hộ một người nào đó trong một cuộc thi
  • Example: I’ll be happy working under either Carl or Sheila-I don’t have a dog in that hunt.

11 – Let Sleeping Dogs Lie

  • Meaning:  đừng gợi lại những chuyện không hay trong quá khứ
  • Example: Alice and Maria have argued over office space in the past. It’s best to let sleeping dogs lie and leave them where they are.

12 – Puppies and Rainbows

  • Meaning:  hoàn hảo, lý tưởng (hàm ý mỉa mai).
  • Example: At first my marriage was all puppies and rainbows, but then reality set in.

13 – Puppy Dog Eyes

  • Meaning: một cái nhìn khẩn cầu
  • Example: I try to be strict with my daughter, but when she looks at me with those puppy dog eyes, I buy her candy.

14 – My Dogs Are Barking

  • Meaning: Chân tôi bị đau
  • Example: My car broke down, and I had to walk all the way home from the mall. I’m OK, but my dogs are barking!

15 – Rain Cats and Dogs

  • Meaning: Mưa như trút nước
  • Example: It’s raining cats and dogs

ĐỌC THÊM: Idioms về cơ thể: 25+ thành ngữ phổ biến liên quan đến cơ thể

16 – Teach an Old Dog New Tricks

  • Meaning: khó để thay đổi thói quen của ai đó, đặc biệt nếu họ làm việc gì đó trong một thời gian dài
  • Example: Some of our employees need to retire. Their attitude is awful and you can’t teach an old dog new tricks

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy qua bài viết này Elight đã cung cấp cho các bạn 15+ idiom về loài chó cực hay. Bạn hãy dùng chúng một các chọn lọc vào giao tiếp của mình các bạn nhé. Elight chúc các bạn học tốt!

 

Advertisement