CÁCH ĐỂ NÓI AI ĐÓ HÃY CHỜ ĐỢI TRONG TIẾNG ANH
Friday, 20 Dec 2024
Giao tiếp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

CÁCH ĐỂ NÓI AI ĐÓ HÃY CHỜ ĐỢI TRONG TIẾNG ANH

Advertisement
Rate this post

 

Trong các cuộc trò chuyện, chắc chắn ai trong chúng ta cũng từng yêu cầu đối phương chờ đợi, dù chóng hay lâu. Vậy cách để yêu cầu ai đó chờ đợi ta nhưng không quá thô lỗ trong tiếng Anh là gì? Cũng elight tìm kiếm câu trả lời ở bài viết bên dưới nhé.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

Từ Nghĩa Ví dụ
Hold on/ Hang on Chờ đợi trong một thời gian ngắn

-> Chúng ta thường sử dụng những từ này khi đang nói chuyện điện thoại và thời gian chờ đợi không quá dài nên không cần ngắt máy

Just hang on for a few seconds, and I’ll be with you.

Just hold on until I finish this.

Just wait until/till Yêu cầu ai đó kiên nhẫn trong một khoảng thời gian Please just wait until I get a chance to discuss this with you.
Bear with me Yêu cầu ai đó chờ đợi và kiên nhẫn Please bear with me for five minutes while I finish this email.
Wait a moment/second/minute Đây không phải để nói về một khoảng thời gian cụ thể, chỉ là 1 cách yêu cầu người khác chờ đợi trong một khoảng thời gian ngắn Wait a moment/second/minute, that’s not what I said. What I actually said was…
Let me think Được sử dụng để cho bản thân thêm thời gian để nghĩ hoặc cân nhắc điều gì đó Let me think about that and I’ll give you a reply tomorrow.
Just a moment/second/minute Tương tự như Wait a moment
Something/Somebody will have to wait Khi bạn không có thời gian để làm điều gì đó hoặc thời gian dành cho ai đó The report is just going to have to wait; I’m not going to be able to complete it by today.
All in good time Yêu cầu ai đó chờ đợi một cách lịch sự cũng như yêu cầu họ đừng làm bạn cảm thấy gấp gáp We’re just going to take another day; it’s going to happen, but all in good time.
Not so fast Chờ, chậm lại Hold on, hold on, not so fast. Just take it one piece at a time. Let’s try and sort this problem out.

ĐỌC THÊM: Các cách để thay thế “Because” trong tiếng Anh

Có rất nhiều cách để nói, yêu cầu ai đó chờ đợi phải không nào? Bạn thường dùng cụm từ nào trong những cụm từ mà elight đã nêu ra ở trên? Còn cụm nào mà bạn nghĩ rằng nên ở trong danh sách trên không? Hãy để lại bình luận cho elight biết nhé.

Advertisement