10 từ khác nhau thay thế cho Đi BỘ - Different words for WALKING
Friday, 22 Nov 2024
Giao tiếp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Phiêu cùng tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

10 từ khác nhau thay thế cho Đi BỘ – Different words for WALKING

Advertisement
Rate this post

 

Bạn đi như thế nào khi bị ngã? Ngày nắng đẹp bạn đi dạo xung quanh thì diễn tả thế nào mà không dùng WALKING??? Cùng elight khám phá ngay 10 từ khác nhau thay thế cho đi bộ trong tiếng Anh nhé.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

to shuffle đi lết chân Heavy weights around his ankles made it difficult to walk as he shuffled his feet along the corridor.
to stagger đi loạng choạng The drunk staggered along the road trying to find his way home.
to limp đi khập khiễng He fell off his bike on the way to the supermarket and had to limp home.
to waddle đi hai hàng, đi lạch bạch giống vịt Lucy’s uncle was very overweight, he waddled rather than walked.
to meander đi dạo với không mục đích gì We meandered aimlessly for hours in the warm summer sun.
to stroll đi lang thang – đi xung quanh không có chủ đích, không lên kế hoạch trước I strolled along the river bank without a care in the world
to hike đi bộ – thường là đi bộ lên đồi, núi hoặc những cung đường không bằng phẳng I went on a hiking holiday last year in the lower Truong Son it was very tiring but extremely enjoyable
to power walk đi bộ một cách tích cực, mất nhiều năng lượng, thường là đi bộ để giảm cân The guys in the village go for a power walk twice a week for 1 hour
to wander đi lượn lờ, không có mục đích rõ ràng I wandered around the shop and spotted a few potential Valentine gifts
to ramble đi lan man (có thể dùng để diễn tả cuộc nói chuyện) I was rambling in the forest looking for mushrooms but did not find any

ĐỌC THÊM: Các cách để thay thế “STOP” trong tiếng Anh

Giờ thì các bạn đọc của elight đã biết thêm nhiều từ thay thế cho WALKING rồi đó. Từ giờ hãy nói “Let’s go for a STROLL after lunch” thay cho “Let’s go for a WALK after lunch” khi muốn rủ ai đó đi dạo sau bữa trưa. Họ chắc chắn sẽ bị ấn tượng đó!

Advertisement