Idioms về những con số: 30 thành ngữ về những con số trong tiếng Anh
Thursday, 10 Oct 2024
Sách tiếng Anh Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

Idioms về những con số: 30 thành ngữ về những con số trong tiếng Anh

Advertisement
Rate this post

Idioms (thành ngữ) là một trong những từ khóa được các bạn tìm kiếm nhiều nhất khi học tiếng Anh. Trong bài viết này Elight sẽ đem đến cho các bạn list 30+ idiom về những con số trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – List tổng hợp các idiom

  • (Do Something) By the Numbers; By the Book
  • A million and one
  • All in one piece
  • And Counting
  • At sixes and sevens
  • At the eleventh hour
  • Back to square one
  • Be in seventh heaven
  • Be in two minds (about something)
  • Cast the first stone
  • Dressed up to the nines
  • Eighty-Six (v.) (1)
  • Eighty-Six (v.) (2)
  • Feel like a million dollars
  • Get the third degree
  • Have one over the eight
  • Have one too many
  • It takes two to tango
  • Kill two birds with one stone.
  • Never in a million years
  • Nine times out of ten
  • Nine-to-five job
  • On all fours
  • On cloud nine
  • One for the road
  • Put in one’s two cents
  • Six feet under
  • Square the Circle
  • Stand on one’s own two feet
  • Take five
  • Ten to one
  • Two peas in a pod
  • Zero In On

 

2 – Nghĩa của thành ngữ kèm ví dụ

 

A million and one

  • Meaning: Rất nhiều
  • Example: I have a million and one ideas.

All in one piece

  • Meaning: An toàn
  • Example: He got home from the party all in one piece.

At sixes and sevens

  • Meaning: Ai đó đang ở trong tình trạng bối rối hoặc tổ chức không tốt lắm.
  • Example: I’m at sixes and sevens now that the whole schedule has been rearranged.

At the eleventh hour

  • Meaning:vào phút cuối/cơ hội cuối (như giờ thứ 11, trước nửa đêm/cuối ngày).
  • Example: I was shocked that they reached an agreement at the eleventh hour after weeks of squabbling.

Back to square one

  • Meaning: Trở về nơi xuất phát
  • Example: The project failed, we’re back to square one.

Be in seventh heaven

  • Meaning: Vô cùng hạnh phúc
  • Example: I’ve been in seventh heaven ever since I got engaged!

Be in two minds (about something)

  • Meaning: = giữa hai luồng suy nghĩ -> nghĩa phân vân, không quyết định được.
  • Example: I’m in two minds about accepting the job.

(Do Something) By the Numbers; By the Book

  • Meaning: làm theo hướng dẫn một cách chính xác
  • Example: You don’t have to do this totally by the book; if you see small changes that are needed, go ahead and change the procedure.

Cast the first stone

  • Meaning: ném viên đá đầu tiên -> người đầu tiên chỉ trích, tấn công.
  • Example: OK,fine, I’ll cast the first stone—that movie was awful!

Dressed up to the nines

  • Meaning: mặc thật diện
  • Example: I have to be dressed to the nines at this gala tonight — a lot of important people will be there.

ĐỌC THÊM: Idioms về sức khỏe: 30 Thành ngữ hữu ích về sức khỏe và y học

Feel like a million dollars

  • Meaning: là đây là một lời khen vô cùng ý nghĩa và thực sự bạn đang tuyệt vời và thực sự hấp dẫn như vậy. 
  • Example: You look like a million dollars in that dress, honey!

Get the third degree

  • Meaning: được dùng để chỉ việc dùng lời lẽ cứng rắn, gay gắt để thu thập thông tin của người khác.
  • Example: My boyfriend is so controlling that I always get the third degree if I go anywhere or see anyone without him.

Have one over the eight

  • Meaning:  = quá tám -> nghĩa là say tí bỉ. Mọi người thường uống 8 panh bia (1 panh = khoảng nửa lít) là đủ nên uống hơn 8 panh là rất say rồi.
  • Example: From the way he was walking it was obvious he’d had one over the eight.

Have one too many

  • Meaning: quá nhiều -> uống quá nhiều rượu bia hay còn gọi là quá chén.
  • Example: I can’t drive, I had one too many.

It takes two to tango

  • Meaning: nếu có một vấn đề liên quan đến hai người hay hai phe, thì cả hai cần hợp tác với nhau để giải quyết vấn đề đó.
  • Example: Your son blames mine for their fight at school, but it generally takes two to tango.

Kill two birds with one stone.

  • Meaning: một lần ném trúng hai con chim -> nghĩa là hoàn thành/giải quyết hai công việc cùng một lúc, một phương án lại giải quyết được hai vấn đề; tiếng việt hay gọi là ‘một mũi tên trúng hai con chim’, dịch từ tiếng hán ‘nhất tiễn song điêu’
  • Example: I’ll drop you off on the way to work, we’ll kill two birds with one stone.

Never in a million years

  • Meaning: Không có bất kỳ trường hợp/khả năng cho một chuyện nào đó xảy ra.
  • Example: Never in a million years did I think that I would actually win the lottery!

Nine times out of ten

  • Meaning: nghĩa là mọi lúc/luôn luôn, thường xuyên
  • Example: Nine times out of ten your first choice turns out to be the right one.

Nine-to-five job

  • Meaning: là công việc làm giờ hành chính từ 9h sáng tới 5h
  • Example: I wouldn’t want a nine-to-five job.

On all fours

  • Meaning: Bò cả bằng tay và đầu gối
  • Example: I got down on all fours trying to find my ring in the sand.

On cloud nine

  • Meaning: rất vui
  • Example: When my mom bought me a computer, I was on cloud nine.

One for the road

  • Meaning: là ly rượu, cốc bia cuối trước khi lên đường
  • Example: Let’s have one for the road!

Put in one’s two cents

  • Meaning: đưa ra ý kiến trong một cuộc hội thoại, thường là khi không được mong muốn
  • Example: I put in my two cents at the meeting.

Six feet under

  • Meaning: chết và chôn cất
  • Example: I’m going to be six feet under by 2100.

Square the Circle

  • Meaning: Nếu bạn cố gắng làm vuông hình tròn, bạn cố gắng làm một điều gì đó rất khó hoặc không thể.
  • Example: Matthew is trying to solve the puzzle, but it’s squaring the circle – there is no solution.

Stand on one’s own two feet

  • Meaning: đứng trên chính hai chân của mình, tức là có tinh thần độc lập, có khả năng tự lập, tự túc mà không cần sự trợ giúp của người khác.
  • Example: He never left home after high school, so he never learned to stand on his own two feet.

Take five

  • Meaning: được sử dụng để nói với ai đó ngừng làm việc và thư giãn trong một khoảng thời gian ngắn
  • Example: I’ve been painting all morning, can I please take five?

Ten to one

  • Meaning: Một cái gì đó rất có thể
  • Example: Ten to one I’m going to win.

Two peas in a pod

  • Meaning: Hai người rất giống nhau về ngoại hình
  • Example: They’re like two peas in a pod, of course they’re married!

Zero In On

  • Meaning: Tập trung chặt chẽ vào một cái gì đó; nhắm vào một cái gì đó
  • Example: We’ve had consultants in the factory for two weeks, and they’re zeroing in on our production problems.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn tìm hiểu về 30 idiom hữu ích về những con số trong tiếng Anh. Bạn có cảm thấy thú vị về những idiom về những con số này không? Elight chúc bạn học thật tốt nhé!

 

Advertisement