Mỗi một đất nước sẽ có một ngôn ngữ khác nhau bởi vậy tên các quốc gia cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào ngôn ngữ mà họ sử dụng. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích địa lý và tiếng Anh thì bạn cũng sẽ muốn biết cách gọi tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh đúng không? Đặc biệt với việc học từ vựng theo chủ đề tên quốc gia này bạn cũng sẽ trau dồi thêm cho mình vốn kiến thức, khả năng phát âm đấy nhé. Vậy bạn còn chờ gì mà không cùng Elight đi tìm hiểu về tên các nước tiếng Anh trong bài viết dưới đây.
ĐỌC THÊM Học phát âm chuẩn IPA từ A đến Z dành cho người mới học
1 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu
STT | Tên tiếng Anh | Phiên âm | Tên tiếng Việt |
1 | Belarus | /ˌbɛləˈrʊs/ | Belarus |
2 | Bulgaria | /bʌlˈgɛəriə/ | Bun-ga-ri |
3 | Czech Republic | Cộng hòa Séc | |
4 | Hungary | /ˈhʌŋgəri/ | Hung-ga-ri |
5 | Poland | /ˈpəʊlənd / | Ba Lan |
6 | Romania | /rəʊˈmeɪniə/ | Romania |
7 | Russia | /ˈrʌʃə/ | Nga |
8 | Slovakia | /sləʊˈvækiə/ | Slovakia |
9 | Ukraine | /juːˈkreɪn/ | U-crai-na |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu
10 | Albania | /ælˈbeɪniə/ | An-ba-ni |
11 | Croatia | /krəʊˈeɪʃə/ | Croatia |
12 | Cyprus | /ˈsaɪprəs/ | Síp |
13 | Greece | /griːs/ | Hy lạp |
14 | Italy | /ˈɪtəli/ | Ý |
15 | Portugal | /ˈpɔːʧəgəl/ | Bồ Đào Nha |
16 | Serbia | /ˈsɜːrbiə | Sê-bi-a |
17 | Slovenia | /sləʊˈviːniə/ | Slovenia |
18 | Spain | /speɪn/ | Tây Ban Nha |
3 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu
19 | Austria | /ˈɒstriə/ | Áo |
20 | Belgium | /ˈbɛldʒəm/ | Bỉ |
21 | France | /ˈfrɑːns | Pháp |
22 | Germany | /ˈʤɜːməni / | Đức |
23 | Netherlands | /ˈnɛðərləndz/ | Hà Lan |
24 | Switzerland | /ˈswɪtsələnd / | Thụy Sĩ |
4 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
25 | Denmark | /ˈdɛnmɑːk/ | Đan Mạch |
26 | England | /ˈɪŋglənd/ | Anh |
27 | Estonia | /ɛˈstəʊniə/ | E-xtô-bi-a |
28 | Finland | ˈ/fɪnlənd/ | Phần Lan |
29 | Iceland | /ˈaɪslənd/ | Ai-xơ-len |
30 | Ireland | /ˈaɪərlənd/ | Ai-len |
31 | Latvia | /ˈlætviə/ | Lát-vi-a |
32 | Lithuania | /ˌlɪθjuˈeɪniə/ | Lithuania |
33 | Northern Ireland | Bắc Ireland | |
34 | Norway | /ˈnɔːrweɪ/ | Na Uy |
35 | Scotland | /ˈskɒtlənd/ | Scotland |
36 | Sweden | /ˈswɪdən/ | Thụy Điển |
37 | United Kingdom | Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len | |
38 | Wales | /ˈweɪlz/ | Wales |
5 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ
39 | Canada | /ˈkænədə/ | Canada |
40 | Mexico | /ˈmɛksɪkəʊ/ – | Mexico |
41 | United States | Hoa Kỳ |
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
6 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
42 | Cuba | /ˈkjuːbə/ | Cu Ba |
43 | Guatemala | /ˌgwɑːtəˈmɑːlə/ | Goa-tê-ma-la |
44 | Jamaica | /dʒəˈmeɪkə | Jamaica |
ĐỌC THÊM Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mất gốc
7 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
45 | Argentina | /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ | Ác-hen-ti-na |
46 | Bolivia | /bəˈlɪviə/ | Bô-li-vi-a |
47 | Brazil | /brəˈzɪl/ | Braxin |
48 | Chile | /ˈtʃɪli/ | Chi-nê |
49 | Colombia | /kəˈlɒmbiə/ | Cô-lôm-bi-a |
50 | Ecuador | /kəˈlɒmbiə/ | Ê-cu-a-đo |
51 | Paraguay | /ˈpærəgwaɪ/ | Pa-ra-goat |
52 | Peru | /pəˈruː/ | Pê-ru |
53 | Uruguay | ˈ/jʊərəgwaɪ/ | U-ru-goat |
54 | Venezuela | /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ | Vê-nê-du-ê-la |
ĐỌC THÊM Bài tổng hợp chuyên mục: tất tần tật về ngữ pháp trong tiếng Anh
8 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
55 | Georgia | ˈ/dʒɔːrdʒə/ | Georgia |
56 | Iran | / /ɪˈrɑːn/ | Iran |
57 | Iraq | /ɪˈrɑːk/ | I-rắc |
58 | Israel | I-xra-len | |
59 | Jordan | Jordan | |
60 | Kuwait | /kʊˈweɪt/ | Cô-oét |
61 | Lebanon | /ˈlɛbənən/ | Lebanon |
62 | Palestinian Territories | Lãnh thổ Palestine | |
63 | Qatar | /kæˈtɑː/ | Qatar |
64 | Saudi Arabia | Ả-rập Saudi | |
65 | Syria | /ˈsɪriə/ | Sê-ri-a |
66 | Turkey | /ˈtɜːki/ | Thổ Nhĩ Kỳ |
67 | Yemen | /ˈjɛmən/ | Y-ê-men |
ĐỌC THÊM Thư viện TOEIC lộ trình học từ 0 đến 990 TOEIC cho người mới bắt đầu
9 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
68 | Afghanistan | /æfˈgænɪˌstɑːn/ | Afghanistan |
69 | Bangladesh | /ˌbæŋgləˈdɛʃ/ | Bangladesh |
70 | India | /ˈɪndɪə/ | Ấn Độ |
71 | Kazakhstan | /ˌkɑːzɑːkˈstɑːn/ | Kazakhstan |
72 | Nepal | Nepal | |
73 | Pakistan | /ˌpɑːkɪˈstɑːn/ | Pakistan |
74 | Sri Lanka | /sriːˈlæŋkə/ | Sri Lanka |
10 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
75 | China | /ˈʧaɪnə/ | Trung Quốc |
76 | Japan | /ʤəˈpæn/ | Nhật Bản |
77 | Mongolia | /mɒŋˈgəʊliə/ | Mông Cổ |
78 | North Korea | Triều Tiên | |
79 | South Korea | /kəˈrɪə/ | Hàn Quốc |
80 | Taiwan | Đài Loan |
11 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á
81 | Cambodia | /kæmˈbəʊdiə/ | Cam-pu-chia |
82 | Indonesia | /ˌɪndəʊˈniːziə/ | Indonesia |
83 | Laos | /ˈlaʊs | Lào |
84 | Malaysia | /məˈleɪziə/ | Ma-lai-xi-a |
85 | Myanmar | /ˈmjænmɑːr/ | Myanmar |
86 | Philippines | /ˈfɪlɪpiːnz/ | Phi-líp-pin |
87 | Singapore | /sɪŋgəˈpɔː/ | Singapore |
88 | Thailand | /ˈtaɪlænd/ | Thái Lan |
89 | Vietnam | /ˌvjɛtˈnɑːm / | Việt Nam |
12 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc Và Thái Bình Dương
90 | Australia | /ɒˈstreɪliːə / | Úc |
91 | Fiji | /ˈfiːdʒiː/ | Fiji |
92 | New Zealand | /ˌnjuːˈziːlənd/ | Niu-Di-lân |
13 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
93 | Algeria | /ælˈdʒɪəriə/ | An-giê-ri |
94 | Egypt | /ˈiːdʒɪpt/ | Ai Cập |
95 | Ghana | /ˈgɑːnə/ | Ga-na |
96 | Ivory Coast | Bờ Biển Ngà | |
97 | Libya | /ˈlɪbiə/ | Libya |
98 | Morocco | Morocco | |
99 | Nigeria | /naɪˈdʒɪəriə/ | Nigeria |
100 | Tunisia | /tjuːˈnɪziə/ | Tunisia |
14 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
101 | Ethiopia | /ˌiːθiˈəʊpiə/ | Ethiopia |
102 | Kenya | /ˈkɛnjə/, | Kenya |
103 | Somalia | /səʊˈmɑːliə/ | Somalia |
104 | Sudan | /suːˈdɑːn/ | Sudan |
105 | Tanzania | /ˌtænzəˈnɪə/ | Tanzania |
106 | Uganda | /juːˈgændə/ | Uganda |
15 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi
107 | Angola | /æŋˈgəʊlə/ | Angola |
108 | Botswana | /bɒtˈswɑːnə/ | Botswana |
109 | Democratic Republic of the Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | |
110 | Madagascar | /ˌmædəˈɡæskə/ | Madagascar |
111 | Mozambique | /ˌməʊzəmˈbiːk/ | Mozambique |
112 | Namibia | /nɑːˈmɪbɪə/ | Namibia |
113 | South Africa | Nam Phi | |
114 | Zambia | /ˈzæmbiə/ | Zambia |
115 | Zimbabwe | /zɪmˈbɑːbweɪ/ | Zimbabwe |
Trên kia Elight đã liệt kê giúp các bạn những từ vựng các nước bằng tiếng Anh. Elight hy vọng với bài viết trên, các bạn đã có thêm những hiểu biết cũng như trau dồi thêm vốn từ vựng hữu ích và cần thiết cho mình.
ĐỌC THÊM Tổng hợp chuyên mục: từ vựng tiếng Anh theo hơn 50 chủ đề phổ biến trong đời sống