50 từ vựng theo nhóm giúp diễn tả cảm xúc của bạn
Saturday, 6 Apr 2024
Phiêu cùng tiếng Anh Thư viện Toeic Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh

 50 từ vựng theo nhóm giúp diễn tả cảm xúc của bạn

Advertisement
Rate this post

Bạn có biết, tức xì khói trong tiếng Anh là gì không? Nếu không thì cùng elight khám phá những từ vựng theo nhóm diễn tả cảm xúc trình độ Advanced nhé

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Happy

  • Cheerful: hạnh phúc và lạc quan

I was a little sad yesterday but I woke up feeling cheerful today.

  • Perky (informal): Hạnh phúc và tràn đầy năng lượng
    You’re looking very perky today. Are you looking forward to the party tonight?
  • Content: hài lòng
    Nobody would call them rich, but they were very content with what they had.
  • Delighted: rất hài lòng
    John was delighted when his friends threw a surprise party for his birthday.
  • Thrilled/ Overjoyed: cực kỳ hài lòng
    Ethan was thrilled when her crush asked her out on a date.
  • Ecstatic/ Elated: vô cùng hạnh phúc và hào hứng
    We were ecstatic when we found out that we’d won a million dollars.

2 – Sad

  • Down: buồn
    I hope that you’ll be here when I need you the most. So don’t let me down.
  • Gloomy: buồn và mất hy vọng
    I’ve been feeling rather gloomy lately. It’s possibly because of all this gray weather.
  • Miserable: khốn khổ
    She’s been miserable in her job, so she’s actively looking for a new one.
  • Heartbroken: tan vỡ trái tim, đặc biệt đau buồn vì chuyện gì đó đã xảy ra
    Hold me so I’m not falling apart
    A little but I’m hoping it might kick start
    Me and my broken heart.
  • Devastated: cảm xúc tồi tệ và đột ngột
    Emma was devastated when she heard that her grandfather had cancer because he always leads a very healthy lifestyle.
  • Inconsolable: cảm giác mạnh hơn devastated, cảm giác như không điều gì có thể xoa dịu bạn
    She was inconsolable after her partner left her.
  • Somber: buồn (diễn tả cho sư vật thay vì cảm xúc của con người)
    She was in a somber mood all day.
    He had a somber expression on his face so I asked him what was wrong.

ĐỌC THÊM: Idioms mô tả cảm xúc Advanced Level

3 – Disappointed

  • Let down: thất vọng vì ai đó đã không làm điều mà bạn mong muốn/hy vọng
    I felt really let down when my friend promised to help me move house but didn’t show up until afternoon.
  • disgruntled: thất vọng và phiền phức
    Lots of disgruntled customers left angry reviews online.
  • Disillusioned: thất vọng vì bạn mất niềm tin hay sự tôn trọng cho ai đó hoặc điều gì đó
    She joined the political party because she wanted to make a difference but over time she grew more and more disillusioned with it.

4 – Angry

  • Cross: phiền phức hay giận giữ
    I got cross with Tom when he was late for our first date
  • Mad (informal):  tức giận (US) hoặc ngu ngốc, điên khùng (UK)
    Are you going to give him all the money you have even if you don’t know him well? Are you mad?
    Mom got mad at me because I didn’t do well on the test. 
  • Furious/Infuriated: rất tức giận
    Ethal was furious when Lea hid her car keys from her.
  • Irate: (sự thể hiện trên khuôn mặt) rất khó chịu
    The hardest thing about doing customer service is that you are constantly dealing with irate customers.
  • Upset: buồn và tức giận
    She was really upset with herself when she lost her mother’s necklace
  • Sullen: tức giận và không muốn nói chuyện với bất kỳ ai
    There’s no point talking to Mike, he’s been sullen all day.

(còn tiếp)

Advertisement