Rate this post

 

Nhiều người hiện nay dựa vào các ứng dụng di động trong hành trình du lịch của mình và coi nó như một công cụ giúp xóa nhòa khoảng cách ngôn ngữ. Họ không sai!

Tuy nhiên, vẫn sẽ có những lúc gấp gáp, bạn cần hỏi đường, hỏi người soát vé hay tài xế xe buýt… Đó là lúc những cụm từ tiếng anh về du lịch dưới đây sẽ trở nên hữu ích.

Cùng elight khám phá câu chuyện bên dưới để không chỉ học từ vựng mà còn tìm hiểu cách chúng được sử dụng trong thực tế như thế nào.

 

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Well, summer is definitely here the weather is scorching hot (nắng nóng thiêu đốt) and it is time to think about a holiday.

 

My holiday was booked (đã được đặt trước) several months ago. These days it is often a good idea to book well in advance (càng sớm càng tốt) particularly when looking around (cố gắng tìm kiếm) the cheapest airline tickets.

 

For those of us lucky enough (may mắn thay) to live within the EU we get the choice of a number of low cost airlines (rất rẻ) such as Easyjet and Ryanair.

 

These airlines are always offering low-cost options (các lựa chọn) to any different destinations and you can pick and choose (đưa ra lựa chọn) from a wide variety of destinations. It really makes planning a holiday so easy.

 

In addition (Thêm vào đó) to that if you are not fussy (không cầu kỳ, không có yêu cầu đặc biệt, không để ý) which day you leave or on which day you return (trở về) then you can get really cheap deals (thảo thuận, sự lựa chọn) mid-week (Thứ 3, thứ 4 thứ 5). This can save quite a bit of money!

 

After you get the flights booked you need some accommodation (nơi ăn ngủ) depending on your requirements (yêu cầu) the options are endless (có rất nhiều, không thiếu).

 

The traditional accommodation a 3 or 4 star hotel is still everyone’s preference as you get that extra luxury, perhaps a pool or a gym or a nice terraced restaurant. However, if you are looking for a cheap and cheerful (giá rẻ và tiện nghi đơn giản) option then many of us are now choosing form a wide range of Airbnb options.

 

This mainly (chủ yếu) means you will get a room in an apartment or house in the city of your choice.

 

The money you save on your air tickets can mean you can go a little upmarket (những lựa chọn đắt tiền hơn) for your hotel or if you get a very good deal (giá rất tốt, giá rẻ) with Airbnb then you could perhaps rent a car and explore the area or eat out (ăn tối ở nhà hàng) more frequently than you originally intended. I have gone for the low air ticket and good value Airbnb accommodation so I am able to visit a part of Europe that I have never been to before.

 

These cheaper airlines do have restrictions (những hạn chế) in relation to your luggage (hành lý) so be prepared to travel light (những vận dụng thực sự cần thiết). This can be a problem when your other half  (nửa kia của bạn, người đi cùng bạn) decides to take everything but the kitchen sink! (nhiều nhất có thể!)

 

So pack that bag, make sure to include your sun block (kem chống nắng) mosquito spray (thuốc chống muỗi, chống côn trùng) and your E-reader (máy đọc sách) and you are all set (sẵn sàng để đi). Don’t forget the phrasebook and of course you can probably get on your smartphone so more space available for other things.

 

I am off (tôi nghỉ) this week so I will catch up with you (gặp lại bạn/liên lạc lại với bạn) soon.

ĐỌC THÊM: Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến hành động

Bạn hiểu hết câu chuyện nhỏ phía trên chứ? Bạn có cảm thấy quen thuộc hay lạ lẫm với những cụm từ in đậm? Hãy để lại ý kiến của bạn ở bên dưới phần bình luận cho elight biết nhé!

du lịchINTERMEDIATE LEVELTừ Vựngtừ vựng tiếng Anh