Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: ENERGY

Rate this post

 

Trong bài viết này Elight sẽ giới thiệu cho các bạn trọn bộ từ vựng về chủ đề Energy trong tiếng Anh. Nó không chỉ giúp ích cho bạn trong việc ôn luyện từ vựng cho cho kỳ thi trung học phổ thông quốc gia mà nó còn giúp bạn tăng thêm vốn từ của mình. Cũng bắt đầu học tiếng Anh với Elight nhé !

1 – Tổng hợp từ vựng chủ đề Energy

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

STT TỪ VỰNG Loại từ Phiên âm của từ  NGHĨA CỦA TỪ VỰNG
1 Alternative  adj, n /ɔːlˈtɜːnətɪv/ thay thế (one of two or more available possibilities)
2 Artificial  (adj) /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ nhân tạo
3 Consummation  (n)  /ˌkɒn.səˈmeɪ.ʃən/ sự hoàn thành
4 Alternative a/n /ɔːlˈtɜːnətɪv/ thay thê thay phiên nhau
5 Apatite n /apatit/ a-pa-tít
6 Artificial a /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ nhân tạo
7 Biodegradable a /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/ có thể bị vi khuẩn phân hủy
8 Boundless a /ˈbaʊndləs/ bao la, bát ngát
9 Campaign n /kæmˈpeɪn/ chiến dịch
10 Capitalize V /ˈkæpɪtəlaɪz/ tư bản hóa, dùng làm vốn
11 Capital n /ˈkæpɪtl/ thủ đô, tiền vốn, tư bản
12 Capitalist n /ˈkæpɪtəlɪst/ nhà tư bản
13 Consume V /kənˈsjuːm/ tiêu thụ
14 Consumer n /kənˈsjuːmə(r)/ người tiêu thụ
15 Consummation n /ˌkɒnsəˈmeɪʃn/ sự làm xong, sự hoàn thành
16 Consumption n /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu thụ
17 Delivery n /dɪˈlɪvəri/ sự giao hàng, sự chuyển phát
18 Deliver V /dɪˈlɪvə(r)/ giao hàng, chuyển phát
19 Devastate V /ˈdevəsteɪt/ tàn phá
20 Devastation n /ˌdevəˈsteɪʃn/ sự tàn phá
21 Energetic a /ˌenəˈdʒetɪk/ tràn đầy năng lượng
22 Energy n /ˈenədʒi/ năng lượng
23 Exhaustion n /ɪɡˈzɔːstʃən/ sự cạn kiệt làm cạn kiệt thấu đáo, toàn diện kiệt sức, cạn kiệt
24 Exhaust V /ɪɡˈzɔːst/
25 Exhaustive a /ɪɡˈzɔːstɪv/
26 Exhausting a /ɪɡˈzɔːstɪŋ/
27 Exploit V /ɪkˈsplɔɪt/ khai thác sự khai thác
28 Extinguish V /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/ dập tât
29 Fossil fuel np /ˈfɒsl fjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch
30 Geothermal a /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ thuộc địa nhiệt
31 Harness V /ˈhɑːnɪs/ khai thác
32 Homogeneous a /ˌhɒməˈdʒiːniəs/ thuần nhặt, đồng nhất

ĐỌC THÊM: Cấu trúc waste time trong tiếng Anh đầy đủ – ví dụ

2 – Các cụm từ vựng chủ đề Energy

  1. environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
  2. nuclear power = nuclear energy: năng lượng hạt nhân
  3. nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
  4. nuclear accident = nuclear disaster: tai nạn/thảm họa hạt nhân
  5. high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
  6. improvements in nuclear technology: những sự cải thiện trong công nghệ hạt nhân
  7. solar, wind or water power: năng lượng mặt trời, gió và nước
  8. power stations = power plants: các nhà máy năng lượng
  9. manage/exploit/be rich in natural resources quản lí/khai thác/giàu có về tài nguyên thiên nhiên

 

  1. fossil fuels such as coal, oil or natural gas: nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu và khí tự nhiên
  2. generate/produce electricity: sản xuất điện
  3. dump/toxic/nuclear waste: thải ra những chất thải nguy hiểm/độc hại/nguyên tử

 

  1. release greenhouse gas emissions to the atmosphere: thải khí thải nhà kính ra bầu khí quyển
  2. recycle bottles/packaging/paper/plastic/waste tái chế chai/bao bì/giấy/nhựa plastic/rác thải
  3. sustainable energy sources: các nguồn năng lượng bền vững
  4. pose a serious threat to people and the environment: gây ra 1 mối đe dọa nghiêm trọng cho con người và môi trường
  5. the exploitation of natural resources: sự khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  6. the depletion of natural resources: sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  7. energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng
  8. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
  9. run out: cạn kiệt
  10. build/ set up a wind farm: xây dựng 1 tua bin được dùng để sản xuất điện từ gió
  11. energy-efficient/energy-saving appliances: các thiết bị tiết kiệm năng lượng

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Như vậy qua bài viết này Elight đã tổng hợp cho các bạn về các từ vựng và cụm từ thuộc chủ đề Energy. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt và sớm đạt được con điểm mình mong muốn !

từ vựng energy