Các cơ quan khác nhau có thể làm việc cùng nhau để thực hiện các chức năng chung giống như các bộ phận của hệ tiêu hóa làm việc cùng nhau để loại bỏ chất thải. Nay hãy cùng Elight đi tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các hệ cơ quan trong cơ thể con người các bạn nhé! Nếu các bạn hứng thú những từ vựng về các hệ cơ quan trong cơ thể con người thì chúng ta bắt đầu học nhé!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
1 – digestive
digestive /dɪˈdʒestɪv/: (thuộc) hệ tiêu hóa
- digestive system
bộ máy tiêu hoá
- digestive troubles
rối loạn tiêu hoá
Ví dụ minh họa:
- The child’s digestive tract has a problem.
Đường tiêu hóa của thằng bé có vấn đề.
- She has done research on the digestive system.
Cô ta có một bài nghiên cứu về hệ tiêu hóa.
- The digestive process begins in the mouth.
Quá trình tiêu hóa bắt đầu trong miệng.
2 – circulatory
circulatory /ˈsɜːrkjələtɔːri/: thuộc hoặc liên quan đến sự tuần hoàn của máu
- circulatory disorders
sự rối loạn tuần hoàn máu
Ví dụ minh họa:
- Circulatory disorders are dangerous for your health.
Sự rối loạn tuần hoàn máu thì nguy hiểm cho sức khỏe của bạn.
3 – endocrine
endocrine /ˈendəkrɪn/: (thuộc) hệ nội tiết
- endocrine glands
những tuyến nội tiết
Ví dụ minh họa:
- Endocrine glands release hormones into the bloodstream.
Tuyến nội tiết phóng thích hormone vào máu.
- Endocrine, it means that of or relating to endocrine glands or the hormones secreted by them.
Endocrine, có nghĩa là nói về hoặc liên quan đến các tuyến nội tiết hoặc các hoóc môn do các tuyến này tiết ra.
4 – integumentary
integumentary /ɪnˌtɛɡjəˈmɛn(t)əri/: (thuộc) da, (thuộc) vỏ, (thuộc) vỏ bọc
Ví dụ minh họa:
- The integumentary system includes hair, scales, feathers, hooves, and nails.
Hệ vỏ bọc bao gồm lông, vảy, lông vũ, móng guốc và móng tay.
5 – lymphatic
lymphatic /lɪmˈfætɪk/: (thuộc) hệ bạch huyết
- lymphatic system
hệ bạch huyết
Ví dụ minh họa:
- How can you know where the lymphatic vessels are?
Làm thế nào anh biết được các mạch bạch huyết ở đâu?
- The collection of lymphatic tissue at the rear of the nose.
Sự tập hợp của mô bạch huyết ở phía sau hốc mũi.
6 – muscular
muscular /ˈmʌskjələr/: (thuộc) hệ cơ
Ví dụ minh họa:
- Shivering is muscular activity.
Run rẩy là sự vận động của cơ bắp.
- They have muscular dystrophy.
Họ bị loạn dưỡng cơ bắp.
7 – nervous
nervous /ˈnɜːrvəs/: (thuộc) hệ thần kinh
- the nervous system
hệ thần kinh
- nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostration)
sự suy nhược thần kinh
Ví dụ minh họa:
- The nervous system consists of the central nervous system and the peripheral nervous system.
Hệ thần kinh bao gồm hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại vi.
- She has problems with the nervous system.
Cô ta có vấn đề về hệ thần kinh.
ĐỌC THÊM: Các cách trả lời câu hỏi “How are you?” trong tiếng Anh
8 – reproductive
reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/: (thuộc) hệ sinh dục
- reproductive organs
(sinh vật học) cơ quan sinh sản
- reproductive urges
bản năng sinh sản
Ví dụ minh họa:
- She likes to discover reproductive physiology.
Cô ấy thích tìm hiểu về sinh lý học sinh sản.
- Diversify consultant services on reproductive health.
Đa dạng hóa dịch vụ tư vấn về sức khỏe sinh sản.
9 – respiratory
respiratory /ˈrespərətɔːri/: (thuộc) hệ hô hấp
- respiratory organs
cơ quan hô hấp
- respiratory diseases
các bệnh đường hô hấp (viêm phế quản..)
- respiratory system
hệ hô hấp
Ví dụ minh họa:
- Both the lungs and the skin serve as respiratory organs in amphibians.
Cả phổi và da cơ quan hô hấp đều dùng như là cơ quan hô hấp trong động vật lưỡng cư.
- Respiratory diseases can arise from a number of causes.
Có nhiều nguyên nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp.
10 – skeletal
skeletal /ˈskelətl/: (thuộc) hệ xương
Ví dụ minh họa:
- Skeletal muscles are involuntary too.
Các cơ khung xương cũng là không ý thức.
- She pulled up her sleeves to show her skeletal limbs.
Cô ấy kéo tay áo của mình lên để lộ bàn tay xương xẩu của mình
11 – urinary
urinary /ˈjʊrɪneri/: (thuộc) hệ bài tiết.
- urinary infections
những sự nhiễm trùng đường tiết niệu
- urinary organs
cơ quan đường tiết niệu
Ví dụ minh họa:
- The disease also causes urinary tract infections.
Căn bệnh cũng gây ra nhiễm trùng đường tiêu hóa.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy phía trên là những từ vựng tiếng Anh về hệ cơ quan trong cơ thể con người mà Elight đã muốn chia sẻ đến các bạn. Các bạn hãy cố gắng học chúng thật kỹ để sử dụng vào giao tiếp hàng ngày của mình bạn nhé! Nếu các bạn thấy bài viết này hay thì hãy chia sẻ nó đến bạn bè của mình!