Trong bài viết ngày hôm nay elight sẽ giúp các bạn tìm hiểu về các từ vựng chủ đề Volunteer. Các bạn có thường xuyên đi từ thiện hay không?. Các từ vựng ngày hôm nay sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều không chỉ trong kỳ thi THPT QG mà còn trong các tình huống giao tiếp thường ngày nữa đó. Chúng ta cùng tìm hiểu thôi !
1 – Tổng hợp từ vựng về chủ đề Volunteer
Sau đây là bạn tổng hợp đầy đủ các từ vựng về chủ đề volunteer. Các bạn cùng theo dõi nhé !
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
STT | TỪ VỰNG | Loại từ | Phiên âm của từ | NGHĨA CỦA TỪ VỰNG |
1 | Charity | n | /ˈtʃærəti/ | sự từ thiện từ thiện |
2 | Charitable | a | /ˈtʃærətəbl/ | |
3 | Cognitive | a | /ˈkɒɡnətɪv/ | liên quan đến nhận thức |
4 | Community | n | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng |
5 | Considerate | a | /kənˈsɪdərət/ | ân cần, chu đáo đáng kể |
6 | Considerable | a | /kənˈsɪdərəbl/ | lớn về số lượng, kích thước, tầm quan trọng, v.v. |
7 | Disadvantaged | a | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ | thiệt thòi |
8 | Discrimination | n | /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ | sự phân biệt |
9 | Dominance | n | /ˈdɒmɪnəns/ | địa vị, thống trị |
10 | Donate | V | /dəʊˈneɪt/ | quyên góp sự quyên góp người quyên góp (hiến máu…) |
11 | Dynamic | a | /daɪˈnæmɪk/ | năng động, năng nổ |
12 | Financial | a | /fəˈnænʃl/ | thuộc tài chính tài chính |
13 | Finance | n | /fəˈnæns/ | tào chính |
14 | Homeless | a | /ˈhəʊmləs/ | vô gia cư |
15 | Honorable | a | /ˈɒnərəbl/ | vinh dự |
16 | Illiteracy | n | /ɪˈlɪtərəsi/ | tình trạng mù chữ |
17 | Impoverished | a | /ɪmˈpɒvərɪʃt/ | nghèo túng |
18 | Investment | n | /ɪnˈvestmənt/ | sự đầu tư |
19 | Martyr | n | /ˈmɑːtə(r)/ | liệt sĩ |
20 | Meaningful | a | /ˈmiːnɪŋfl/ | có ý nghĩa vô nghĩa |
21 | Meaningless | a | /ˈmiːnɪŋləs/ | |
22 | Miserable | a | /ˈmɪzrəbl/ | khốn cùng, cùng cực |
23 | Motivation | n | /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ | động lực |
24 | Pharmacy | n | /ˈfɑːməsi/ | quầy thuốc |
25 | Priority | n | /praɪˈɒrəti/ | sự ưu tiên, ưu thể |
26 | Privileged | a | /ˈprɪvəlɪdʒd/ | có đặc quyền |
27 | Prospect | n | /ˈprɒspekt/ | viễn cảnh |
28 | Purposefully | adv | /ˈpɜːpəsfəli/ | một cách có mục đích |
29 | Reckon | V | /ˈrekən/ | tính đến, kể đến |
30 | Solitary | a | /ˈsɒlətri/ | cô độc |
31 | Symbiotic | a | /ˌsɪmbaɪˈɒtɪk/ | cộng sinh |
32 | Volunteer | n/v | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | tình nguyện viên, tình nguyện tình nguyện, tự nguyện một cách tình nguyện chủ nghĩa tự nguyện |
33 | Voluntary | a | /ˈvɒləntri/ | |
34 | Voluntarily | adv | /ˈvɒləntrəli/ | |
35 | Volunteerism | n | /ˌvɒlənˈtɪərɪzəm/ |
2 – Bài đọc ngắn về chủ đề volunteer
Volunteering, as some people consider mistakenly, is a plethora of people from all walks of life as well as activities, but data from the other side of the world suggest otherwise. For example, a survey on who participated in volunteering by the Office for National Statistics (ONS) in the United Kingdom (UK) showed that people in higher income households are more likely than others to volunteer. In England and Wales, 57% of adults with gross annual household incomes of £75.000 or more, have volunteered formally In the 12 months prior to the survey date. They were almost twice more likely to have done so than those living in households with an annual income under £10.000.
( Nguồn: https://mini-ielts.com/)
Từ vựng liên quan:
a plethora of: có rất nhiều (= a lot of )
walk of life: tầng lớp xã hội, bước ngoặt trong cuộc sống…
annual /ˈæn.ju.əl/ hàng năm
prior to : = before trước khi
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy Qua bài viết này Elight đã giúp các bạn tìm tìm hiểu các từ vựng thuộc chủ đề Volunteer. Các bạn hãy cố gắng học thuộc tất cả các từ vựng này để nâng cao vốn từ tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tập và làm việc tốt !