Từ vựng tiếng Anh chủ đề: EDUCATION

5/5 - (2 bình chọn)

 

 

 Từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Nếu không có từ vựng bạn sẽ chẳng thể nào diễn đạt được ý muốn của mình bằng tiếng Anh. Elight sẽ làm một series về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ bổ trợ cho các bạn học, ôn thi THPT QG nói riêng mà nó còn giúp ích cho các bạn đang học tiếng Anh nói chung. Trong bài viết này, Elight sẽ giúp bạn học thêm từ vựng tiếng Anh về chủ đề Education. Chúng ta bắt đầu học nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Từ vựng tiếng Anh chủ đề Education

 

STT Từ vựng Phiên âm của từ Nghĩa của từ
1 college /ˈkɒlɪdʒ/ trường cao đẳng, đại học…
2 principal /ˈprɪnsəpl/ hiệu trưởng
3 peer /pɪə(r)/ bạn đồng trang lứa
4 concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung
5 vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ dạy nghề
6 literate /ˈlɪtərət/ biết chữ, biết đọc biết viết
7 abolish /əˈbɒlɪʃ/ bãi bỏ
8 science /ˈsaɪəns/ khoa học
9 thesis /ˈθiːsɪs/ luận văn
10 doctorate /ˈdɒktərət/ học vị tiến sĩ
11 fellowship /ˈfeləʊʃɪp/ học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
12 curriculum /kəˈrɪkjələm/ chương trình học
13 internship /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ thực tập
14 specialist /ˈspeʃəlɪst/ chuyên gia
15 senior /ˈsinjər/ sinh viên năm cuối
16 seminar /ˈsemɪnɑː(r)/ hội nghị chuyên đề, hội thảo
17 tutor /ˈtjuːtə(r)/ gia sư
18 lecture /ˈlektʃə(r)/ bài giảng
19 assignment /əˈsaɪnmənt/ bài tập về nhà
20 discipline /ˈdɪsəplɪn/ khuôn khổ, nguyên tắc
21 analyse /ˈænəlaɪz/ phân tích
22 scholarship /ˈskɒləʃɪp/ học bổng
23 truant /ˈtruːənt/ trốn học
24 dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃn/ bài luận (dành cho tốt nghiệp)
25 imitate /ˈɪmɪteɪt/ bắt chước
26 illiterate /ɪˈlɪtərət/ mù chữ
27 instructive /ɪnˈstrʌktɪv/ mang tính giáo huấn
28 integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/ tích hợp
29 compulsory(adj) /kəmˈpʌlsəri/ mang tính bắt buộc
30 augment (verb) /ɔːɡˈment/ gia tăng, tăng thêm
31 cram /kræm/ nhồi nhét (kiến thức…)
32 daunting (adj) /ˈdɔːntɪŋ/ nản chí
33 deplorable /dɪˈplɔːrəbl/ tồi tệ, tệ hại
34 determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ sự quyết tâm
35 evaluate /ɪˈvæljueɪt/ định giá, ước lượng
36 exasperate /ɪɡˈzæspəreɪt/ làm ai đó bực, phát cáu
37 outcome /ˈaʊtkʌm/ kết quả, đầu ra
38 prestigious (adj) /preˈstɪdʒəs/ uy tín, có thanh thế
39 profoundly /prəˈfaʊndli/ một cách sâu sắc
40 supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ sự giám sát

ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học theo chủ đề (phần 3)

2 – Các cụm từ về chủ đề Education

 

STT Cấu trúc Nghĩa 
1 put one’s thinking cap on suy nghĩ thấu đáo, cân nhắc về vấn đề gì 
2 figure something out Hiểu hoặc giải quyết thứ gì đó
3 rack one’s brain nặn óc để cố nhớ một chuyện gì hay để giải quyết một vấn đề gì.
4 go heavy on sử dụng nhiều cái gì
5 do somebody good làm lợi cho ai
6 do somebody harm làm hại cho ai
7 do better tiến bộ (make progress)
8 hold one’s head up high ngẩn cao đầu, tự tin về bản thân
9 in terms of xét về …
10 daydream mơ mộng, điều muốn làm, đạt được trong tương lai
11 be lost in thought Lơ đãng, chẳng thể nào để ý xung quanh
12 teacher’s pet ý chỉ học sinh cưng của giáo viên, được quý nhất trong lớp.
13 join hands chung tay, góp sức
14 It’s no use/ no good doing sth không đáng/vô ích để làm việc gì
15 know one’s own mind biết bản thân chính mình muốn gì
16 make a move rời đi
17 make an effort to do sth cố gắng làm điều gì
18 make room/way for dọn chỗ, nhường chỗ cho
19 play truant trốn học, bỏ học không xin phép
20 rely on = depend on dựa dẫm vào, phụ thuộc vào
21 under pressure áp lực
22 bookworm một người mọt sách
23 class clown người luôn làm mọi người trong lớp vui vẻ
24 pass with flying colors đỗ dễ dàng, xuất sắc (trong các kì thi)
25 breeze/sail through vượt qua/thành công điều gì đó rất nhanh và dễ dàng
26 ace a test đạt được điểm cao trong một bài kiểm tra
27 cheat sheet một mảnh giấy có ghi câu trả lời mà học sinh sử dụng để gian lận trong bài kiểm tra.
28 bomb a test đạt điểm xấu trong bào kiểm tra
29 a piece of cake, a cakewalk, a breeze, a cinch, a walk in the park một điều gì đó rất dễ (dễ như ăn kẹo…)
30 play hooky chơi bời, bỏ học không lý do (cách diễn đạt không trang trọng)
31 cut/skip/ditch class cố tình nghỉ học, thường là để làm việc khác
32 hit the books học  (chăm chỉ)
33 lend a helping hand hỗ trợ giúp đỡ
34 pull an all-nighter học chăm như kéo cày suốt đêm
35 catch on hiểu điều gì đó sau khi ban đầu không thể hiểu
36 learn by heart học thuộc lòng
37 burn the midnight oil thức khuya làm việc, nghiên cứu, học bài… (read, study, or work late into the night)
38 burn the candle at both ends đi ngủ muộn và dậy sớm
39 drop out bỏ học giữa chừng
40 put oneself through school tự trả học phí cho riêng mình

 

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn học được khá nhiều từ vựng và cụm từ về chủ đề Education rồi đúng không nào. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ các từ vựng về chủ đề Education này và ứng dụng các từ vựng này vào giao tiếp để mình có thể nhớ từ vựng được lâu hơn. Elight chúc các bạn học tập và làm việc hiệu quả!

từ vựng education