Nếu bạn đang làm việc trong ngành Hải quan và thường xuyên phải tiếp xúc với Tiếng Anh hoặc đang có ý định học Tiếng Anh, học về ngành Hải quan để có thể dễ dàng giao tiếp với các khách quốc tế. Hoặc bạn muốn tìm hiểu thêm về vốn từ vựng mới liên quan đến Hải quan thì nhất định phải đọc bài viết dưới đây của Elight về Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan nhé.
1. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan
Sở hữu vốn kiến thức về Tiếng Anh liên quan đến những ngành nghề mà mình theo học hoặc làm việc sẽ khiến bạn trở nên tự tin và làm việc hiệu quả hơn.
Dưới đây Elight sẽ giới thiệu đến các bạn một số các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Automatic duty payment mechanisms | Cơ chế nộp thuế tự động |
2 | Bill of lading | Vận đơn (danh sách ghi chép chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) |
3 | C.& F. (cost & freight) | Hàng đã bao gồm giá, cước phí nhưng không có bảo hiểm |
4 | C.I.F. (cost, insurance & freight) | Hàng đã bao gồm giá, bảo hiểm và cước phí |
5 | Cargo | Hàng hóa ( được vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) |
6 | Certificate of origin | Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa |
7 | Customs | Ngành Hải quan |
8 | Customs agency | Sở Hải quan |
9 | Customs clearance | Thông quan |
10 | Customs declaration | Khai báo Hải quan |
11 | Customs declaration form | Mẫu tờ khai Hải quan |
12 | Declare | Khai báo hàng |
13 | Department | Cục |
14 | Filling declaration | Điền các khai báo Hải quan |
15 | Freight | Hàng hóa được vận chuyển |
16 | General Department | Tổng cục |
17 | Internet Declaration Environment | Khai báo qua internet |
18 | Multimodal transportation | Vận tải đa phương thức |
19 | Non – tariff zones | Khu vực phi thuế quan |
20 | On – line duty payment system | Hệ thống nộp thuế trực tuyến |
21 | Packing list | Phiếu đóng gói hàng |
22 | Post – release duty payment | Nộp thuế sau khi hàng được giải phóng |
23 | Pre – Entry Clearance | Thông quan trước khi hàng cập bến |
24 | Pro forma invoice | Hóa đơn tạm thời |
25 | Shipping agent | Đại lý tàu biển |
26 | Simplified Express Consignment Clearance | Thông quan hàng chuyển phát nhanh |
27 | The cargo clearance network | Hệ thống thông quan hàng hoá |
28 | Transmitted manifest to the customs | Truyền bản kê khai hàng hóa chở trên tàu cho Hải quan |
29 | Via the internet | Thông qua internet |
30 | Waybill | Vận đơn |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2 – Cụm từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan
Bên cạnh những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan, bạn cũng sẽ được tiếp xúc với rất nhiều các cụm từ liên quan đến Hải quan trong quá trình làm việc và học tập thực tế.
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Check Customs declaration code | Kiểm tra Hải quan |
2 | Customs address | Địa chỉ Hải quan |
3 | Customs declaration code | Mã tờ khai Hải quan |
4 | Customs duty | Đánh thuế Hải quan |
5 | Customs force | Lực lượng Hải quan |
6 | Customs system | Hệ thống cơ quan Hải quan |
7 | Customs value | Giá trị Hải quan |
8 | History of Vietnam Customs | Lịch sử Hải quan Việt Nam |
9 | Inspection and reflection of enterprises facing customs procedures | Kiểm tra và phản ánh các doanh nghiệp có yêu cầu liên quan đến vấn đề vướng mắc thủ tục Hải quan |
10 | Knowledge about Customs | Kiến thức về Hải quan |
11 | Look up customs declaration | Tra cứu tờ khai Hải quan |
12 | Look up customs fees | Tra cứu lệ phí Hải quan |
13 | News and event related to Customs | Tin tức và sự kiện liên quan đến Hải quan |
14 | Provisions of customs procedures for postal matters and parcels. | Quy định thủ tục Hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện |
15 | Scope of customs operations | Phạm vi hoạt động Hải quan Tiếng Anh |
16 | The management process of customs procedures for imported goods | Quy trình quản lý của thủ tục Hải quan hàng hóa nhập khẩu |
17 | The provisions of entry | Các quy định về nhập cảnh |
18 | Things to know about Customs procedures | Những điều cần biết về thủ tục Hải quan |
19 | Website of Provincial Customs Department | Trang web cục Hải quan tỉnh |
20 | Wustoms newspaper online | Báo Hải quan online |
ĐỌC THÊM Cùng Elight học từ vựng về chủ đề công việc – Jobs
ĐỌC THÊM Cùng Elight học từ vựng về chủ đê học tập, nghiên cứu
3 Các phương pháp học từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan
Sử dụng Flashcard
Phương pháp học với Flashcard không còn quá xa lạ với các bạn học Tiếng Anh nữa. Bạn có thể sử dụng bộ Flashcard mua ngoài hoặc tự làm Flashcard riêng cho mình. Để làm Flashcard về từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan bạn chỉ cần đáp ứng tiêu chí sau: Một mặt bạn ghi từ vựng mới, mặt kia bạn ghi nghĩa tiếng Việt của từ và có thể tự đặt câu với từ vựng đó.
Để học Flashcard hiệu quả nhất bạn nên đặt những tấm đó ở những nơi gần, trong tầm mắt bạn như góc học tập, chỗ làm việc để đảm bảo rằng bạn luôn có thể ôn luyện bất cứ lúc nào.
Áp dụng trong giao tiếp
Phương pháp học ngoại ngữ tốt nhất là phải sử dụng nó thường xuyên. Bởi vậy nếu có cơ hội bạn nên sử dụng thật nhiều các từ vựng liên quan đến Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan để có thể ghi nhớ lâu và tự nhiên hơn.
Thường xuyên ôn tập lại các từ vựng
Theo một nghiên cứu thì tất cả những gì bạn học sẽ tự động biến mất sau một tháng. Bởi vậy để có thể nhớ lâu các từ vựng thì bạn chỉ có cách ôn tập nó thật nhiều. Bạn hãy cố gắng ôn tập thường xuyên và đừng để rơi vào trường hợp quên hết rồi mới bắt đầu ôn lại nhé.
ĐỌC THÊM Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng cần thiết nhất
ĐỌC THÊM Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế và Sức khỏe
Trong bài viết trên Elight đã giúp các bạn tìm hiểu về các từ vựng và cụm từ liên quan đến Tiếng Anh chuyên ngành Hải quan. Elight hy vọng với vốn từ vựng đó sẽ bổ sung thêm lượng kiến thức và giúp ích cho công việc của bạn.