Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh hay về con vật

5/5 - (1 bình chọn)

Các con vật là những thứ không thể nào thiếu và gắn liền với cuộc sống của con người. Trong bài viết này, Elight sẽ giới thiệu cho các bạn về những thành ngữ tiếng Anh hay về các con vật nhé! Cùng bắt đầu tìm hiểu thôi nào!

 

1 – Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh hay về con vật

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Idiom Nghĩa của idiom Ví dụ câu
ants in one’s pants không thể ngồi yên hoặc giữ bình tĩnh vì lo lắng hoặc phấn khích Lisa had ants in her pants the day before her interview.
(the) birds and the bees giao dục giơi tinh I learned about the birds and the bees when my baby brother was born.
cat nap Một giấc ngủ ngắn I’m going to have a cat nap while you’re cooking dinner.
cat’s got one’s tongue nói về một người không nói (thường là do nhút nhát) It looks like the cat’s got your tongue, Lucy. Are you always this quiet?
chicken out quyết định không làm điều gì đó vì sợ hãi I was going to take a ride on Geoff’s motorcycle, but I chickened out when he gave me a helmet to wear.
clam up trở nên yên lặng đột ngột Arthur clammed up when I asked him about his family.
copycat một người làm điều tương tự như một người khác My sister is such a copycat. First she bought the same car as me, and now she’s applying to my school.
dog days những ngày rất nóng I sleep in the basement during the dog days of August.
dropping like flies chết / bỏ cuộc nhanh chóng My roses are dropping like flies in this early frost.
eager beaver một người hào hứng với việc làm một số công việc nhất định Ever since he got his new drill set my husband has been an eager beaver around the house.
fishy kỳ quặc, đáng ngờ I knew something fishy was going on when I saw all of my friends’ cars in my mom’s driveway.
have a cow cực kỳ khó chịu (thường vì điều gì đó nhỏ nhặt) My teacher had a cow when she realized nobody had done the homework.
hold your horses chờ đợi và kiên nhẫn Hold your horses! I’ll be done in the washroom in a minute.
holy cow! Chà, tôi rất ngạc nhiên! Holy cow! I can’t believe you ate everything on your plate.
horse around chơi một cách thô lỗ, cộc cằn If you’re going to horse around, please go outside.
get the lion’s share nhận được phần trăm lớn nhất My aunt got the lion’s share of the inheritance.
in the dog house gặp rắc rối với một người khác I don’t think Marsha is coming out tonight. She’s still in the dog house for forgetting Aaron’s birthday.
kill two birds with one stone hoàn thành hai việc cùng một lúc (một mũi tên trúng 2 con chim) If you pick the groceries up when you drop George off for his shift, you will kill two birds with one stone.
kitty corner hướng chéo The gas station is kitty corner to the library.
let the cat out of the bag tiết lộ một bí mật Who let the cat out of the bag about the surprise party?
(a) little bird told me Tôi đã nghe điều gì đó (thường là bí mật hoặc không rõ) từ một người nào đó (không nêu tên) A little bird told me that you are thinking of quitting your job.
make a beeline for nhanh nhảu làm chuyện gì My grandma made a beeline for the smoking room as soon as she got off the airplane.
monkey see, monkey do những người ngớ ngẩn / không thông minh có xu hướng sao chép hành động của nhau Our one-year-old is saying bad words now. I told my husband, “Monkey see, monkey do!”
nest egg tiền tiết kiệm cho tương lai We have a nest egg that we might have to use if Jim goes on sick leave.
pig out ăn nhiều thứ gì đó I pigged out on pancakes so I don’t have room for lunch.
raining cats and dogs mưa nặng hạt I forgot my umbrella, and it was raining cats and dogs.
rat race quyết liệt, cạnh tranh tranh giành quyền lực, địa vị, v.v. I’m ready to leave this rat race and retire in Mexico.
smell a rat bắt đầu nghi ngờ thủ đoạn, v.v. I asked my brothers not to tell my parents that I went out, but I could smell a rat as soon as I opened the door.
straight from the horse’s mouth lấy thông tin về một tình hình nào đó trực tiếp từ người trong cuộc chứ không phải qua tin đồn I know Jenny is pregnant, because I heard it straight from the horse’s mouth.
take the bull by the horns mạnh dạn đối mặt với thử thách hoặc nguy hiểm If you really think you deserve a promotion, you’ll have to take the bull by the horns.
until the cows come home Trong một thời gian rất dài I could eat pizza and ice-cream until the cows come home.

ĐỌC THÊM:  Từ vựng tiếng Anh chủ đề: HEALTHY LIFESTYLE & FITNESS

(A) Leopard Can’t Change Its Spots

  • Meaning:người mà không thể giấu đi hoặc thay đổi bản chất cơ bản của họ.
  • Example: Judith swears she’ll tell the truth from now on, but a leopard can’t change its spots.

(Don’t) Have a Cow

  • Meaning: Để trở nên khó chịu, tức giận (thường được sử dụng với nghĩa phủ định)
  • Example: Don’t have a cow, man! I was just making a suggestion.

(Go) Hog Wild

  • Meaning: Hành động theo cách hoàn toàn không bị cấm đoán
  • Example: I went hog wild at the coin show-I really bought more than I could afford.

(Have a) Kangaroo Loose In The Top Paddock

  • Meaning: Hơi điên rồ
  • Example: Howard may seem as though he has a kangaroo loose in the top paddock, but he works well under pressure.

Someone’s bark is worse than his or her bite

  • Meaning: mặc dù ai đó nói những điều nghe có vẻ đáng sợ, hành động của người đó sẽ không nghiêm trọng như những điều đã nói 
  • Example: The boss seems mean, but his bark is worse than his bite.

As Useless as Tits on a Bull

  • Meaning: Hoàn toàn vô dụng
  • Example: I forgot to bring my power supply, and soon my computer was as useless as tits on a bull.

A fishing expedition

  • Meaning: nỗ lực khám phá sự thật về điều gì đó bằng cách thu thập nhiều thông tin, thường là bí mật
  • Example: The investigators’ request for the company’s accounts is simply a fishing expedition – they have no real evidence of wrongdoing.

 

(Play) Whack-a-Mole

  • Meaning: (Đối đầu) một tình huống trong đó khi một vấn đề được giải quyết, vấn đề khác sẽ xuất hiện
  • Example: It’s been a game of whack-a-mole at work lately – when I deal with one project, another one is immediately dumped on my desk.

The straw that breaks the camel’s back

    • Meaning: cuối cùng trong một loạt các sự kiện khó chịu khiến bạn cảm thấy rằng bạn không thể tiếp tục chấp nhận một tình huống tồi tệ đó nữa
    • Example: I’ve put up with Eduardo for a long time, but when he criticized the color of my car, that was the straw that broke the camel’s back.

 

  • Tôi đã chịu đựng Eduardo từ lâu, nhưng khi anh ấy chê màu xe của tôi, đó chính là giọt nước tràn ly (tôi không thể chịu đựng anh ấy nữa).

 

 

Beat a dead horse

  • Meaning: tiếp tục tranh luận về điều gì đó đã chẳng thể thay đổi
  • Example: You’re beating a dead horse. We’ve already decided to stop in Dubai on our way home.

800-Pound Gorilla

    • Meaning: Một người hoặc một nhóm đủ quyền lực để bất chấp các quy tắc; một người hoặc một nhóm lớn, thống trị
    • Example: Toyota has been the 800-pound gorilla of Japanese auto manufacturing for many years, but they’ve run into trouble with safety devices.

 

  • Toyota là ÔNG LỚN của ngành sản xuất ô tô Nhật Bản trong nhiều năm, nhưng họ đã gặp rắc rối với các thiết bị an toàn.

 

 

2 – Câu chuyện về nguồn gốc của idiom về con vật

Straight from the horse’s mouth

How did horses become the animal synonymous with a reliable or direct source in this idiom? No, it’s not because “horse” rhymes with “source.” It actually has to do with horse racing. Around the turn of the 20th century, the jockeys and trainers were the people closest to racehorses (both figuratively and physically), and therefore were the best sources of pre-race tips. This idiomatic expression developed to suggest that hearing such a tip “straight from the horse’s mouth” would be a tip even better than the best. There’s also a theory claiming that the phrase may have to do with the fact that examining a horse’s teeth could provide information on its physical condition.

 

Copycat

We have “monkey see, monkey do,” but also…copy cat? As Slate points out, monkeys and parrots are famous for imitative behavior (and, indeed, both of their names can also be verbs meaning to repeat or mimic). Cats, though? Not so much. The most popular theory is that this phrase wasn’t actually referring to a furry, meowing creature but to an irritating, mischievous person. As early as the Middle Ages, perhaps due to felines’ association with bad omens and demonic behavior (of course the history of superstitions like this one is a whole other story), “cat” was an insult, conveying meaning similar to “scoundrel” or “low-life.” “Judging from this etymological history, a ‘copycat’ isn’t someone who copies, like a cat, but a jerk prone to imitation,” Slate sums up. Actual cats don’t copy or take tongues, and yet, thanks to the strange beast that is the English language, here we are.

(Source:https://www.rd.com/list/where-animal-sayings-come-from/)

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

 

Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn tìm hiểu về các idioms hay về các con vật rồi đúng không nào. Sẽ có một số idioms mà các bạn sẽ khó hiểu, các bạn nên tìm hiểu nguồn gốc để hiểu về idiom đó nhé!

 

thành ngữ về con vật