Các bạn có phải đang tìm kiếm các collocations đi với TAKE trong tiếng Anh? Tiếp nối chuỗi series học từ vựng về các collocations trong tiếng Anh. Trong bài viết này hãy cùng Elight đi tìm hiểu về các collocations đi với TAKE phổ biến trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé!
Phía dưới là bảng từ vựng về các collocations đi với TAKE phổ biến trong tiếng Anh! Các bạn cùng theo dõi nhé!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Nghĩa | |
Take (sb) to court | đưa ai đó ra tòa |
Take (sb’s) temperature | đo thân nhiệt của ai đó |
Take a bite | ăn một miếng |
Take a bow | cúi chào |
Take a break | nghỉ ngơi |
Take a call | nhận cuộc gọi |
Take a chance | nắm lấy cơ hội |
Take a class | bắt đầu lớp học |
Take a holiday | bắt đầu kì nghỉ |
Take a lesson | bắt đầu bài học |
Take a look | nhìn qua |
Take a message | nhắn tin |
Take a nap | nằm nghỉ |
Take an hour/a month to… | mất bao nhiêu thời gian làm gì |
Take Ages | mất nhiều thời gian |
Take a photo/ a photograph | chụp ảnh |
Take a rest | nghỉ ngơi |
Take a risk | gây nguy hiểm |
Take a seat | ngồi |
Take a step | tiến 1 bước |
Take a taxi/bus/train/plane | đi xe/tàu hoả/máy bay |
Take a test | thi, kiểm tra |
Take action | hành động |
Take advantage (of) | lợi dụng/ tận dụng |
Take advice | nhận lời khuyên |
|
|
Take charge | chịu trách nhiệm |
Take drugs | dùng chất gây nghiện |
Take hostage | bắt làm con tin |
Take medicine | uống thuốc |
Take notes | ghi chú |
Take notice | chú ý đến |
Take part in | tham gia |
Take place | diễn ra |
Take pride in | tự hào về |
Take prisoner | tống giam |
Take sb’s place | thay thế |
Take turns | thay phiên |
Take sth/sb for granted | coi là ngẫu nhiên, đánh giá thấp giá trị của… |
Take the lead | dẫn đầu, lãnh đạo |
Take one’s time | từ từ, thong thả |
Take some time off work | Nghỉ làm dài ngày |
Take a stroll = Go for a stroll | Đi dạo |
Take a cut in pay | Giảm lương |
Take measures | Áp dụng, thực hiện biện pháp, phương pháp |
Take a gap year (to someplace) | Tạm gác lại việc học để tham gia các hoạt động, trải nghiệm bên ngoài |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Các bạn đã biết được những collocations nào trong số collocations bên trên? Các bạn hãy học và áp dụng chúng vào giao tiếp để khiến cho câu nói của mình được tự nhiên hơn bạn nhé! Elight chúc bạn học tốt!