Tìm hiểu về mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh mới nhất năm 2020

5/5 - (1 bình chọn)

 

Bên cạnh việc sử dụng các mẫu phiếu nhập kho thì mẫu phiếu xuất kho cũng vô cùng quan trọng trong việc xử lý, kiểm kê và quản lý hàng hóa trong kho. Vậy mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Các bạn hãy cùng Elight đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

1 – Mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Phiếu xuất kho trong tiếng Anh được gọi là “Goods delivery note” hay “Inventory delivery voucher”.

Phiếu xuất kho là một dạng chứng từ, văn bản được lập với mục đích theo dõi , quản lý số lượng hàng hóa, vật tư, thiết bị có mặt tại kho đã xuất đi để phục vụ cho quá trình sản xuất, kinh doanh của công ty, doanh nghiệp. Những mẫu phiếu xuất kho này sẽ giúp kế toán và quản lý kho có thể theo dõi số lượng hàng hóa, vật tư xuất ra của kho một cách chính xác. Từ đó doanh nghiệp có thể làm căn cứ để hạch toán chi phí, kiểm tra sử dụng và thực hiện định mức tiêu hao vật tư thực tế.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

2 – Mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh

 

Division:……………………….

Department:…………………

Form no.: 02-VT

 (According to Circular No. 200/2014/TT-BTC

Dated december 22nd 2014 of the Ministry of Finance)

 

  WAREHOUSE EXPORT

Date…….Month……Year………..

No.: …………………….

Debit

…………………..

Credit

…………………..

–         Receiver’s Full Name:…………………………………………………………………………….

–         Reason for Issuing: ……………………………………………………………………………….

Export in stock: …………………………………….Location…………………………………………….

No. Name, trademark, specifications, quality of materials, tools of product, goods Code Unit Quantity Unit price Amount
According to document Actually exported
A B C D 1 2 3 4
               
  Total x x x x x  

 

–         Total amount (In words): ………………………………………………………………………

–         The number of original documents attached:……………………………………………

Date…….Month……Year………..

 

Prepared by

(Signature, Full name)

Deliverer

(Signature, Full name)

Storekeeper

(Signature, Full name)

Chief accountant

(Or the department needs to input)

(Signature, Full name)

∠ ĐỌC THÊM: Tìm hiểu về mẫu phiếu nhập kho tiếng Anh 

3 – Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến kho vận

Nếu bạn là một nhân viên kho làm việc tại công ty nước ngoài, ngoài việc biết các từ vựng về mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh, bạn cũng cần tìm hiểu cả những từ vựng liên quan đến kho vận.

Bởi trong quá trình làm việc, xử lý công việc, lưu chuyển hàng hóa trong khó, sẽ có rất nhiều trường hợp bạn phải sử dụng đến tiếng Anh. Bởi vậy hãy cố gắng trau dồi thêm vốn từ vựng nhé.

STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Warehouse Nhà kho
2 Stockkeeper / storekeeper Thủ kho
3 Goods Issue Xuất kho
4 Order Đơn hàng
5 Contract Hợp đồng
6 Storage locations Vị trí lưu kho
7 Bonded warehouse Kho ngoại quan
8 Certificate of Inspection Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
9 Customs declaration Khai báo hải quan
10 Delivery Order D/O Lệnh giao hàng
11 Expired date Ngày hết hạn
12 Warehouse card Thẻ kho
13 Statement Bảng báo cáo
14 Invoice Hóa đơn
15 Quotation Bảng báo giá
16 Purchase order Đơn đặt hàng nhà cung cấp
17 Receipt Phiếu thu hay giấy biên nhận
18 Remittance Advice Phiếu báo thanh toán
19 Stock take Kiểm kê
20 Stevedoring Việc bốc, dỡ hàng
21 Waybill Vận đơn

∠ ĐỌC THÊM: 5 loại văn bản tiếng Anh thương mại quan trọng

Trên đây là những chia sẻ của Elight về mẫu phiếu xuất kho tiếng Anh, khái niệm và một số cụm từ liên quan đến kho vận. Elight hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích hỗ trợ bạn trong công việc và học tập.

mẫu phiếu xuất khẩu tiếng Anh