Tất tần tật cấu trúc câu TOEIC  thông dụng: lộ trình 30 ngày

Rate this post

Việc học cũng giống như xây một nhà, nền móng có vững thì ngôi nhà mới có thể đương đầu được với nắng măng. Vì vậy trong bài hôm nay elight sẽ gửi đến bạn lộ trình ôn tập tất cả các cấu trúc câu thông dụng trong kỳ thi TOEIC. Cùng bắt đầu nào!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Ngày 1

  1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible

ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)

  1. There + be + no + N + nor + N

ví dụ: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước)

2 – Ngày 2

  1. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj

ví dụ: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)

  1. S + see oneself + V-ing…

ví dụ: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco)

3 – Ngày 3

  1. There (not) appear to be + N..

ví dụ: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)

  1. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
  2. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…)

4 – Ngày 4

  1. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
  2. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
  3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)

ĐỌC THÊM: Cấu trúc của OUGHT TO trong tiếng Anh: cách dùng và ví dụ

5 – Ngày 5

  1. Take place = happen = occur (xảy ra)
  2. to be excited about (thích thú)
  3. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

6 – Ngày 6

  1. go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..)

ví dụ: go camping…

  1. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

ví dụ: I had my hair cut yesterday. 

ví dụ: I’d like to have my shoes repaired.

  1. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)

ví dụ: It is time you had a shower. 

ví dụ: It’s time for me to ask all of you this question 

7 – Ngày 7

  1. It + takes/took someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

ví dụ:: It takes me 5 minutes to get to school. 

ví dụ: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

  1. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)

ví dụ: I can’t prevent him from smoking

ví dụ: I can’t stop her from tearing

8 – Ngày 8

  1. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)

ví dụ: I find it very difficult to learn about English. 

ví dụ: They found it easy to overcome that problem.

  1. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

ví dụ:: I prefer dog to cat. 

ví dụ: I prefer reading books to watching TV.

  1. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

ví dụ: She would rather play games than read books.

ví dụ: I’d rather learn English than learn Biology.

9 – Ngày 9

  1. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

ví dụ: I am used to eating with chopsticks.

  1. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)

ví dụ: I used to go fishing with my friend when I was young.

ví dụ: She used to smoke 10 cigarettes a day.

10 – Ngày 10

  1. leave someone alone (để ai yên…)
  2. By + V-ing (bằng cách làm…)
  3. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

ví dụ: I decided to study English.

11 – Ngày 11

  1. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
  2. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)

ví dụ This structure is too easy for you to remember.

ví dụ: He ran too fast for me to follow.

  1. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

ví dụ: This box is so heavy that I cannot take it.

ví dụ: He speaks so softly that we can’t hear anything.

12 – Ngày 12

  1. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)

ví dụ: It is such a heavy box that I cannot take it. 

ví dụ: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

  1. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)

ví dụ.1: She is old enough to get married. 

ví dụ.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

13 – Ngày 13

  1. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….)
  2. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
  3. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…)

14 – Ngày 14

  1. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
  2. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
  3. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)

15 – Ngày 15

  1. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
  2. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
  3. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)

16 – Ngày 16

  1. Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
  2. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

ví dụ: I practice speaking English everyday

  1. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)

17 – Ngày 17

  1. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
  2. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
  3. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
  4. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)

ví dụ: I spend 2 hours a day reading books

ví dụ: She spent all of her money on clothes.

ĐỌC THÊM: Cách dùng “to” và “for” trong tiếng Anh

18 – Ngày 18

  1. When + S + V(qkd), S + had + Pii
  2. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
  3. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
  4. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

19 – Ngày 19

  1. to be crowded with (rất đông cái gì đó…)
  2. to be full of (đầy cái gì đó…)
  3. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

20 – Ngày 20

  1. as soon as (ngay sau khi)
  2. to be afraid of (sợ cái gì..)
  3. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
  4. except for/ apart from (ngoài, trừ…)
  5. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…)

21 – Ngày 21

  1. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-edV-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

ví dụ: That film is boring. 

ví dụ: He is bored. 

ví dụ: He is an interesting man. 

ví dụ: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

  1. To be fined for (bị phạt về)
  2. from behind (từ phía sau…)

22 – Ngày 22

  1. so that + mệnh đề (để….)
  2. In case + mệnh đề (trong trường hợp…)
  3. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive

23 – Ngày 23

  1. Put + up + with + V-ing (chịu đựng…)
  2. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…)
  3. Get + adj/ Pii

24 – Ngày 24

  1. Make progress (tiến bộ…)
  2. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…)
  3. It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành
  4. Live in (sống ở)/

Live at + địa chỉ cụ thể

Live on (sống nhờ vào…)

25 – Ngày 25

  1. take over + N (đảm nhiệm cái gì…)
  2. Bring about (mang lại)
  3. To succeed in (thành công trong…)
  4. Go for a walk (đi dạo)/

go on holiday/picnic (đi nghỉ)

ĐỌC THÊM: Tổng hợp các từ điển tiếng Anh online tốt nhất bạn nên sử dụng

26 – Ngày 26

  1. Chú ý: so + adj còn such + N
  2. At the end ofIn the end (cuối cái gì đó và kết cục)
  3. To find out (tìm ra).

27 – Ngày 27

  1. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
  2. Feel pity for: thương cảm cho
  3. Keep in touch: giữ liên lạc

28 – Ngày 28

  1. Catch sight of: theo dõi ai
  2. Complain about: than phiền về

29 – Ngày 29

  1. Be tired of something: mệt mỏi về
  2. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu

30 – Ngày 30

  1. Be confused at: lúng túng vì
  2. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Trên đây là 88 cấu trúc câu phổ biến trong đề thi TOEIC mà ai cũng cần biết nếu muốn được điểm cao. Sau khi học xong hãy quay lại và cho elight biết suy nghĩ, cảm nhận của bạn về lộ trình học 30 ngày các cấu trúc câu này nhé. elight chúc các bạn thành công!

các cấu trúc tiếng Anhhọc ngữ pháp Toeicngữ pháp tiếng AnhTOEIC