Có phải bạn đang tìm những idiom về cơ thể không? Bài viết này chính là dành cho bạn đấy. Trong bài viết này Elight sẽ liệt kê cho bạn 25+ idiom về cơ thể phổ biến trong tiếng Anh. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi nào!!!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
idiom | meaning | example sentence |
all ears | dỏng tai lên nghe | I’m all ears – tell us what they had to say. |
break a leg | chúc may mắn | “Well, break a leg!” “Break a leg!” |
cold feet | lo lắng ngay trước một sự kiện lớn | He got cold feet when heard the news of his transfer to a remote area of the country which is hundreds of miles from his hometown. |
cost an arm and a leg | rất đắt | I want to buy a house by the beach, but it may cost me an arm and a leg. |
cry your heart out | khóc rất nhiều | I cried my eyes out when he fired me |
face the music | chấp nhận sự chỉ trích hay sự trừng phạt vì lầm lỗi của mình. | If she lied to me, then she’ll just have to face the music. |
(my) flesh and blood | là người thân của ai đó | I have to hire Mary. She’s my own flesh and blood. |
get something off one’s chest | nói với ai đó vấn đề của bạn | I thought these meetings would help the kids get some of their worries off their chests. |
give a hand, lend a hand | giúp (ai đó) làm điều gì đó | I can give you a hand when you move if you like. |
have one’s head in the clouds | đầu óc ở trên mây, ám chỉ người không thực tế, hay mơ mộng | Mary has her head in the clouds if she thinks she’s going to pass her exams without studying. |
head over heels | si mê ai đó | Laura fell head over heels in love with Chris. |
head start | có được sự bắt đầu thuận lợi, nhiều lợi thế hoặc sự khởi đầu sớm hơn so với người khác. | James has a head start because his father owns the company. |
in over one’s head | đảm nhận một nhiệm vụ mà bạn không thể xử lý | Sean tried to pay his gambling debts, but he was in over his head. |
keep an eye on | chăm sóc, quan sát để bảo vệ | She asked her friend to keep an eye on her house while she was away. |
keep one’s chin up | cố gắng trở nên vui vẻ | He’s still keeping his chin up despite all his health problems. |
learn by heart, know by heart | học thuộc lòng | My father can still recite the poems he learned by heart at school. |
let one’s hair down | thư giãn, vui vẻ | I hate my new job, it’s so stressful and I can’t wait until the weekends when I can go home and let my hair down with my friends. |
(my) lips are sealed | hứa sẽ giữ bí mật | Don’t worry, Joseph. I won’t tell anyone what you told me. My lips are sealed. |
make sb’s blood boil | làm cho tôi rất tức giận, làm cho sôi cả máu | The way they have treated those people makes my blood boil. |
neck of the woods | vị trí hoặc khu vực lân cận | I love going camping at my cousin’s cabin but it’s a two-hour drive to his neck of the woods. |
(an) old hand | một người có kinh nghiệm | We should be able to trust Silva to negotiate a good deal for us – he’s an old hand at the game. |
over my dead body | không đời nào, không bao giờ có chuyện đó, bước qua xác tôi | All of my friends are going out to the lake tonight and I’m going too!” Answer: “Over my dead body you are!” |
pat on the back | ý chỉ lời lời khen ngợi vì đã hoàn thành tốt một việc gì đó | Father gave son a big pat on the back and a big congratulation after the win. |
play something by ear | làm điều gì đó mà không có kế hoạch | Let’s just play it by ear |
pull one’s leg | nói đùa hoặc trêu chọc ai đó | Stop pulling my leg – you didn’t have lunch with Bono! |
rule of thumb | quy tắc cơ bản (không phải lúc nào cũng được tuân theo) | The rule of thumb is that the students wear black pants and white shirts. |
see eye to eye | đồng tình | The couple don’t see eye to eye on how to train their pets. |
(by the) skin of one’s teeth | chỉ vừa đủ | I passed my exam by the skin of my teeth. |
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy qua bài viết này Elight đã liệt kêu cho các bạn 25+ idiom về cơ thể trong tiếng Anh. Các bạn nên dùng idioms có chọn lọc và hiểu cặn kẽ nghĩa của chúng trước khi dùng để tránh bị nhầm lẫn nhé! Elight chúc bạn học tốt!