Bạn có phải là người uyên bác về địa lý, và hứng thú về địa lý không, và có phải bạn đang tìm những idiom về địa lý? Trong bài viết này Elight sẽ cung cấp cho các bạn 20+ thành ngữ phổ biến liên quan đến địa lý. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Thành ngữ | Nghĩa của thành ngữ | Câu ví dụ |
(on) cloud nine | rất vui vẻ | Phong was on cloud nine when he bought his new shoes. |
dig deep | chăm chỉ tìm kiếm thông tin | We are asking people to dig deep to help the victims of the war. |
dirt cheap | rẻ rúng, rẻ bèo | It was dirt cheap. |
down to earth | đặc tính khiêm tốn không khoa trương của một chủ thể người về một vấn đề nào đó. | She’s a down-to-earth woman with no pretensions. |
fair-weather friend | là bạn của bạn khi mọi việc dễ dàng và tốt đẹp đối với bạn mà thôi | I thought he was a great friend but he’s really just a fair-weather friend. |
a field day | khoảng thời gian tận hưởng, vui vẻ | The kids had a field day at the water slide park. |
go downhill | ngày càng trở nên tồi tệ hơn, xuống dốc (nghĩa đen & nghĩa bóng) | Some patients who seem pretty well suddenly go downhill. |
go with the flow | làm giống như mọi người | Nobody trained me at work. I just went with the flow. |
hit the hay | đi ngủ | I’m exhausted. I think I’ll hit the hay early tonight. |
hit the road | rời đi | It’s getting late. We had better hit the road. |
keep one’s head above water | cố gắng một cách khó khăn để đối phó với những vấn đề tài chính, việc làm, v.v… | It’s hard to keep my head above water with all of these medical bills. |
know which way the wind blows | = gió thổi hướng nào -> miêu tả tình huống/hoàn cảnh diễn tiến/diễn biến ra sao | Who knows which way the wind will blow? I just hope Phong gets one of the jobs he’s applied for. |
make a mountain out of a molehill | biến đống chuột chũi đùn thành quả núi -> nghĩa là việc bé xé ra to. | Young children often make a mountain out of a molehill when they get upset after seeing their parents fight. |
out of the woods | thoát khỏi nguy hiểm | John was sick three weeks ago and we were very worried, but now it looks like he is out of the woods |
over the hill | qua tuổi trung niên | At 32, many considered Ali to be over the hill as a professional boxer. |
rain on someone else’s parade | phá hỏng hạnh phúc của người khác | Whenever I had a dance recital, my older brother always rained on my parade. |
A stick in the mud | một người bảo thủ, lạc hậu, không thích thay đổi, và không chịu theo những trào lưu mới. | Ladonna is a stick-in-the-mud who hates to see anyone having a good time. |
(as) quick as lightning | rất nhanh | Wow! Your shower was as quick as lightning. |
the tip of the iceberg | một phần nhỏ của một vấn đề lớn | The lost tickets were just the tip of the iceberg. |
take a raincheck | Từ chối một sự đề nghị hoặc một lời mời và hứa sẽ làm hoặc đi vào dịp khác. | I’d love to go out for dinner, but can I take a raincheck? |
under the weather | bệnh | I was feeling under the weather so I went back to bed. |
up the creek | gặp rắc rối | If my Dad finds out I had a party I’ll be up the creek. |
win by a landslide | giành được rất nhiều điểm | The skier in the green coat won by a landslide. |
(get) wind of something | nghe lỏm điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó (thường là chuyện phiếm) | Our competitors must not be allowed to get wind of our plans. |
ĐỌC THÊM: Cụm động từ về thức ăn: 13 cụm động từ về thức ăn trong tiếng Anh
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn tìm hiểu về hơn 20 idiom về địa lý hay trong tiếng Anh. Các bạn hãy áp dụng những idiom về địa lý khi nói tiếng Anh một cách chọn lọc để giúp cải thiện khả năng nói của mình bạn nhé. Elight chúc bạn học thật tốt!